
Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 02/2020
Thị trường Số lượng (tấn) Trị giá (USD/tấn) Chiếm (%) Angola 515 195.080 0,10% Saudi Arabia 2.903 1.575.167 0,55% Australia 1.411 850.066 0,27% Poland 904
Thị trường Số lượng (tấn) Trị giá (USD/tấn) Chiếm (%) Angola 515 195.080 0,10% Saudi Arabia 2.903 1.575.167 0,55% Australia 1.411 850.066 0,27% Poland 904
Thị trường Số lượng (tấn) Trị giá (USD/tấn) Chiếm (%) Angieri 78 48.204 0% Angola 699 354.421 0% Saudi Arabia 2.650 1.466.044 1% Australia 1.195
Các châu lụcAreas Châu Á Asia Châu Phi Africa Trung Đông Middle East Châu Mỹ America Châu Âu Europe Châu Úc Australia Đơn vị tính
NĂM/YEAR Số lượng/Quantity(Triệu Tấn/Million Tons) Trị giá FOB/FOB Value(Triệu USD/Million USD) 1989 1.37 310.28 1990 1.48 275.39 1991 1.02 229.86 1992 1.96 405.13 1993 1.62
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/7 đến ngày 31/7/2018 đạt 409 ngàn tấn, trị giá FOB 179,452 triệu USD, trị giá CIF
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/06 đến ngày 30/06/2018 đạt 761 ngàn tấn, trị giá FOB 371,368 triệu USD, trị giá CIF
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/05 đến ngày 31/05/2018 đạt 621 ngàn tấn, trị giá FOB 309,528 triệu USD, trị giá CIF
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/03 đến ngày 31/03/2018 đạt 471 ngàn tấn, trị giá FOB 229,443 triệu USD, trị giá CIF
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/01 đến ngày 31/01/2018 đạt 367.874 tấn, trị giá FOB 175,386 triệu USD, trị giá CIF 178,316
KẾT QUẢ XUẤT KHẦU GẠO NĂM 2017 * THỊ TRƯỜNG: CHÂU THỊ TRƯỜNG
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/10 đến ngày 31/10/2017 đạt 437.473 tấn, trị giá FOB 207,817 triệu USD, trị giá CIF 209,574
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/09 đến ngày 30/09/2017 đạt 514.398 tấn, trị giá FOB 223,663 triệu USD, trị giá CIF 228,884
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/08 đến ngày 31/08/2017 đạt 629.622 tấn, trị giá FOB 257,921 triệu USD, trị giá CIF 270,210
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/07 đến ngày 31/07/2017 đạt 584.602 tấn, trị giá FOB 240,345 triệu USD, trị giá CIF 248,846
Thị trường Số lượng (tấn) Trị giá (USD/tấn) Chiếm (%) Angola 515 195.080 0,10% Saudi Arabia 2.903 1.575.167 0,55% Australia 1.411 850.066 0,27% Poland 904
Thị trường Số lượng (tấn) Trị giá (USD/tấn) Chiếm (%) Angieri 78 48.204 0% Angola 699 354.421 0% Saudi Arabia 2.650 1.466.044 1% Australia 1.195
Các châu lụcAreas Châu Á Asia Châu Phi Africa Trung Đông Middle East Châu Mỹ America Châu Âu Europe Châu Úc Australia Đơn vị tính
NĂM/YEAR Số lượng/Quantity(Triệu Tấn/Million Tons) Trị giá FOB/FOB Value(Triệu USD/Million USD) 1989 1.37 310.28 1990 1.48 275.39 1991 1.02 229.86 1992 1.96 405.13 1993 1.62
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/7 đến ngày 31/7/2018 đạt 409 ngàn tấn, trị giá FOB 179,452 triệu USD, trị giá CIF
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/06 đến ngày 30/06/2018 đạt 761 ngàn tấn, trị giá FOB 371,368 triệu USD, trị giá CIF
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/05 đến ngày 31/05/2018 đạt 621 ngàn tấn, trị giá FOB 309,528 triệu USD, trị giá CIF
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/03 đến ngày 31/03/2018 đạt 471 ngàn tấn, trị giá FOB 229,443 triệu USD, trị giá CIF
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/01 đến ngày 31/01/2018 đạt 367.874 tấn, trị giá FOB 175,386 triệu USD, trị giá CIF 178,316
KẾT QUẢ XUẤT KHẦU GẠO NĂM 2017 * THỊ TRƯỜNG: CHÂU THỊ TRƯỜNG
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/10 đến ngày 31/10/2017 đạt 437.473 tấn, trị giá FOB 207,817 triệu USD, trị giá CIF 209,574
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/09 đến ngày 30/09/2017 đạt 514.398 tấn, trị giá FOB 223,663 triệu USD, trị giá CIF 228,884
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/08 đến ngày 31/08/2017 đạt 629.622 tấn, trị giá FOB 257,921 triệu USD, trị giá CIF 270,210
(VFA) – Kết quả giao hàng từ ngày 01/07 đến ngày 31/07/2017 đạt 584.602 tấn, trị giá FOB 240,345 triệu USD, trị giá CIF 248,846
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 618 | 0 | 608 | 0 | n/a | 0 | 598 | -10 |
25% tấm | 603 | 0 | 552 | 0 | n/a | 0 | 533 | -5 |
100% tấm | n/a | 0 | 466 | 0 | n/a | 0 | 508 | -10 |
Từ ngày 07/09/2023-14/09/2023
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.950 | 7.714 | -154 |
Lúa thường tại kho | 9.600 | 8.908 | -250 |
Lứt loại 1 | 12.250 | 11.971 | -246 |
Xát trắng loại 1 | 14.400 | 14.188 | -213 |
5% tấm | 14.550 | 14.150 | -136 |
15% tấm | 14.350 | 13.925 | -158 |
25% tấm | 14.150 | 13.617 | -150 |
Tấm 1/2 | 11.700 | 11.057 | -250 |
Cám xát/lau | 7.450 | 7.200 | -114 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,25 |
EUR | Euro | 0,92 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15320,08 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,58 |
PHP | Philippine Peso | 56,84 |
KRW | South Korean Won | 1336,37 |
JPY | Japanese Yen | 145,30 |
INR | Indian Rupee | 83,17 |
MMK | Burmese Kyat | 2101,76 |
PKR | Pakistani Rupee | 287,90 |
THB | Thai Baht | 35,24 |
VND | Vietnamese Dong | 23863,23 |