
Giống lúa OM46
* Nguồn gốc: OM46 là giống lúa do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời gian
* Nguồn gốc: OM46 là giống lúa do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời gian
* Nguồn gốc: OM429 là giống lúa do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời gian
* Nguồn gốc: OM442 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời
* Nguồn gốc: OM16 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời
* Nguồn gốc: OM48 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu chọn tạo từ tổ hợp lai FL478/OM4218//LT18.
* Nguồn gốc: OM18 là giống lúa thuần do PGS.TS Trần Thị Cúc Hòa và cộng sự thuộc Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long
* Nguồn gốc: OM441 là loại gạo Nếp được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống CK2011/Japonica (Akita) bởi Viện lúa
* Nguồn gốc: OM406 là loại gạo Nếp được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống Japonica/NK2/Nếp địa phương bởi Viện
* Nguồn gốc: OM 8 là giống lúa đặc sản được nghiên cứu và chọn tạo từ tổ hợp lai OM18/Bát tiên//IR64Saltol///2*Jasmine85////OM5451/////AP bởi Viện lúa
* Nguồn gốc: Đài Thơm 8 là loại gạo được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống BVN và giống OM
* Nguồn gốc: Tác giả: Trần Thị Cúc Hòa và các cộng sự, Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long. Giống lúa OM5451 được chọn
* Nguồn gốc: Giống lúa thuần OM4900 được công nhận giống chính thức năm 2009 tại Quyết định số 198/QĐ-TT-CLT ngày 18/06/2009 và bảo hộ
Nguồn gốc: Giống lúa Jasmine 85 là giống nhập nội từ Viện lúa Quốc tế (IRRI) được Viện Lúa ĐBSCL chọn thuần. Đặc điểm chính:
* Nguồn gốc: OM46 là giống lúa do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời gian
* Nguồn gốc: OM429 là giống lúa do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời gian
* Nguồn gốc: OM442 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời
* Nguồn gốc: OM16 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời
* Nguồn gốc: OM48 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu chọn tạo từ tổ hợp lai FL478/OM4218//LT18.
* Nguồn gốc: OM18 là giống lúa thuần do PGS.TS Trần Thị Cúc Hòa và cộng sự thuộc Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long
* Nguồn gốc: OM441 là loại gạo Nếp được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống CK2011/Japonica (Akita) bởi Viện lúa
* Nguồn gốc: OM406 là loại gạo Nếp được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống Japonica/NK2/Nếp địa phương bởi Viện
* Nguồn gốc: OM 8 là giống lúa đặc sản được nghiên cứu và chọn tạo từ tổ hợp lai OM18/Bát tiên//IR64Saltol///2*Jasmine85////OM5451/////AP bởi Viện lúa
* Nguồn gốc: Đài Thơm 8 là loại gạo được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống BVN và giống OM
* Nguồn gốc: Tác giả: Trần Thị Cúc Hòa và các cộng sự, Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long. Giống lúa OM5451 được chọn
* Nguồn gốc: Giống lúa thuần OM4900 được công nhận giống chính thức năm 2009 tại Quyết định số 198/QĐ-TT-CLT ngày 18/06/2009 và bảo hộ
Nguồn gốc: Giống lúa Jasmine 85 là giống nhập nội từ Viện lúa Quốc tế (IRRI) được Viện Lúa ĐBSCL chọn thuần. Đặc điểm chính:
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 448 | 0 | 457 | 3 | 440 | 0 | 448 | 0 |
25% tấm | 428 | 0 | 443 | 3 | 427 | 0 | 431 | 0 |
100% tấm | n/a | 0 | 425 | 3 | n/a | 0 | 420 | 0 |
Từ ngày 09/03/2023-16/03/2023
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 6.250 | 6.179 | +146 |
Lúa thường tại kho | 7.750 | 7.038 | +125 |
Lứt loại 1 | 9.600 | 9.425 | +21 |
Xát trắng loại 1 | 10.750 | 10.525 | +63 |
5% tấm | 10.350 | 10.193 | +68 |
15% tấm | 10.200 | 9.983 | +50 |
25% tấm | 10.100 | 9.767 | +50 |
Tấm 1/2 | 9.150 | 8.907 | +71 |
Cám xát/lau | 7.750 | 7.396 | -275 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 6,91 |
EUR | Euro | 0,95 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15455,27 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,48 |
PHP | Philippine Peso | 55,08 |
KRW | South Korean Won | 1318,39 |
JPY | Japanese Yen | 132,84 |
INR | Indian Rupee | 82,86 |
MMK | Burmese Kyat | 2097,33 |
PKR | Pakistani Rupee | 282,01 |
THB | Thai Baht | 34,58 |
VND | Vietnamese Dong | 23691,78 |