GIỐNG LÚA ĐÀI THƠM 8

* Nguồn gốc:

Đài Thơm 8 là loại gạo được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống BVN và giống OM 4900 (BVN/OM4900). Ròng rã sau 4 năm, 8 vụ, tập thể tác giả của SSC đã chọn tạo thành công được dòng CT286 -17-1-1-1. Sau khi làm thuần, dòng này được mã hóa và đặt tên là gạo Đài Thơm 8.

* Đặc điểm chính:

Thời gian sinh trưởng ngắn từ 90 – 95 ngày; chiều cao cây thấp từ 95 – 105 cm, cứng cây, chống đổ ngã tốt, đẻ nhánh khỏe; bông hữu hiệu nhiều, độ kết hạt dày, ít lép cậy; chống chịu sâu bệnh khá tốt và năng suất cao từ 7 – 9 tấn/ha; chịu được phèn, mặn rất tốt.

(Ảnh minh họa)

* Điển hình đã áp dụng thành công:

Giống được áp dụng rộng rãi trên cả nước, chủ yếu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long như Đồng Tháp, Long An, Sóc Trăng,…

* Đặc tính cơm:

Hạt gạo thon dài, trong, không bạc bụng; gạo có hàm lượng amilose 16,29%, nhìn rất bắt mắt. Đặc biệt khi nấu lên cơm dẻo, ngon có mùi thơm nhẹ, đặc biệt để nguội cơm vẫn dẻo.

(Ảnh minh họa)
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 09/03/2023-16/03/2023
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.250        6.179  +146 
Lúa thường tại kho       7.750        7.038  +125 
Lứt loại 1       9.600        9.425  +21 
Xát trắng loại 1      10.750      10.525  +63 
5% tấm     10.350      10.193  +68 
15% tấm     10.200        9.983  +50 
25% tấm     10.100        9.767  +50 
Tấm 1/2       9.150        8.907  +71 
Cám xát/lau       7.750        7.396  -275 

Tỷ giá

Ngày 15/03/23
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 6,91
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15455,27
MYR Malaysian Ringgit 4,48
PHP Philippine Peso 55,08
KRW South Korean Won 1318,39
JPY Japanese Yen 132,84
INR Indian Rupee 82,86
MMK Burmese Kyat 2097,33
PKR Pakistani Rupee 282,01
THB Thai Baht 34,58
VND Vietnamese Dong 23691,78