Tổ chức và hoạt động
Hiệp hội Lương thực Việt Nam, tiền thân là Hiệp hội Xuất nhập khẩu Lương thực Việt Nam được thành lập theo Quyết định 727/KDDN-QĐ
Hiệp hội Lương thực Việt Nam, tiền thân là Hiệp hội Xuất nhập khẩu Lương thực Việt Nam được thành lập theo Quyết định 727/KDDN-QĐ
BAN CHẤP HÀNH CHỦ TỊCH Ông Nguyễn Ngọc Nam Tổng Giám Đốc Cty TNHH MTV-Tổng Cty LT Miền Nam PHÓ CHỦ TỊCH Bà Bùi Thị
Hiệp hội Lương thực Việt Nam, tiền thân là Hiệp hội Xuất nhập khẩu Lương thực Việt Nam được thành lập theo Quyết định 727/KDDN-QĐ
BAN CHẤP HÀNH CHỦ TỊCH Ông Nguyễn Ngọc Nam Tổng Giám Đốc Cty TNHH MTV-Tổng Cty LT Miền Nam PHÓ CHỦ TỊCH Bà Bùi Thị
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 571 | -2 | 576 | -3 | n/a | 0 | 535 | -3 |
25% tấm | 534 | -1 | 521 | -14 | n/a | 0 | 503 | -1 |
100% tấm | 452 | 0 | 453 | 0 | n/a | 0 | 431 | -1 |
Từ ngày 22/08/2024-29/08/2024
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.950 | 7.707 | -43 |
Lúa thường tại kho | 9.950 | 9.383 | +8 |
Lứt loại 1 | 13.050 | 12.100 | -33 |
Xát trắng loại 1 | 14.950 | 14.470 | +10 |
5% tấm | 13.800 | 13.721 | -107 |
15% tấm | 13.600 | 13.467 | -108 |
25% tấm | 13.400 | 13.150 | -108 |
Tấm 1/2 | 10.950 | 10.036 | +14 |
Cám xát/lau | 7.250 | 7.121 | -64 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,10 |
EUR | Euro | 0,90 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15460,31 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,31 |
PHP | Philippine Peso | 56,21 |
KRW | South Korean Won | 1332,32 |
JPY | Japanese Yen | 145,00 |
INR | Indian Rupee | 83,87 |
MMK | Burmese Kyat | 2098,95 |
PKR | Pakistani Rupee | 279,33 |
THB | Thai Baht | 33,94 |
VND | Vietnamese Dong | 24927,73 |