
Giá lúa gạo nội địa ngày 23/10/2025-30/10/2025
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 30/10 +/-

Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 30/10 +/-

(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 343 347 5% tấm 333 337 25% tấm 322 326

ĐBSCL có khoảng 3,9-4 triệu hécta lúa/năm, sản lượng lúa đạt 23,8-24 triệu tấn/năm, chiếm hơn 50% tổng diện tích và sản lượng lúa tại Việt Nam…

Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/10 khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường giá lúa gạo trong nước tương đối ổn định, gạo xuất khẩu biến động trái chiều…

Giá lúa gạo hôm nay ngày 27/10 khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường giá lúa gạo trong nước tương đối ổn định, gạo nguyên liệu xuất khẩu biến động…

(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 343 347 5% tấm 333 337 25% tấm 322 326

Tính đến ngày 15-10, Việt Nam đã xuất khẩu được 7,022 triệu tấn gạo với 3,588 tỉ đô la Mỹ, giảm 4,4% về số lượng và giảm 21,94% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái…

Chủ tịch Hiệp hội Lương thực Việt Nam nói về “động thái lạ” của quốc gia nhập khẩu gạo số 1 thế giới…

Theo phóng viên TTXVN tại Cuba, trong nỗ lực hướng tới mục tiêu tự cung tự cấp lúa gạo, Chính phủ Cuba đã đặt mục tiêu trồng 200.000 ha loại ngũ cốc này vào năm tới,…

(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 343 347 5% tấm 333 337 25% tấm 323 327

Giá lúa gạo hôm nay ngày 24/10 khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường giá gạo trong nước và xuất khẩu tương đối ổn định, lúa tươi vững giá…

Nông nghiệp phát thải thấp sẽ trở thành trụ cột quan trọng trong quá trình chuyển đổi xanh của nền kinh tế, hướng tới phát triển bền vững…

(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 343 347 5% tấm 333 337 25% tấm 323 327

Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 23/10 +/-

Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 30/10 +/-

(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 343 347 5% tấm 333 337 25% tấm 322 326

ĐBSCL có khoảng 3,9-4 triệu hécta lúa/năm, sản lượng lúa đạt 23,8-24 triệu tấn/năm, chiếm hơn 50% tổng diện tích và sản lượng lúa tại Việt Nam…

Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/10 khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường giá lúa gạo trong nước tương đối ổn định, gạo xuất khẩu biến động trái chiều…

Giá lúa gạo hôm nay ngày 27/10 khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường giá lúa gạo trong nước tương đối ổn định, gạo nguyên liệu xuất khẩu biến động…

(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 343 347 5% tấm 333 337 25% tấm 322 326

Tính đến ngày 15-10, Việt Nam đã xuất khẩu được 7,022 triệu tấn gạo với 3,588 tỉ đô la Mỹ, giảm 4,4% về số lượng và giảm 21,94% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái…

Chủ tịch Hiệp hội Lương thực Việt Nam nói về “động thái lạ” của quốc gia nhập khẩu gạo số 1 thế giới…

Theo phóng viên TTXVN tại Cuba, trong nỗ lực hướng tới mục tiêu tự cung tự cấp lúa gạo, Chính phủ Cuba đã đặt mục tiêu trồng 200.000 ha loại ngũ cốc này vào năm tới,…

(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 343 347 5% tấm 333 337 25% tấm 323 327

Giá lúa gạo hôm nay ngày 24/10 khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường giá gạo trong nước và xuất khẩu tương đối ổn định, lúa tươi vững giá…

Nông nghiệp phát thải thấp sẽ trở thành trụ cột quan trọng trong quá trình chuyển đổi xanh của nền kinh tế, hướng tới phát triển bền vững…

(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 343 347 5% tấm 333 337 25% tấm 323 327

Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 23/10 +/-
| Quốc gia | Loại gạo | Giá (USD/tấn) |
+/ | |
| Min | Max | |||
| Việt Nam | Gạo thơm 5% tấm | 415 | 430 | – |
| Jasmine | 478 | 482 | -1 | |
| 100% tấm | 313 | 317 | +1 | |
| Thái Lan | 5% tấm | 333 | 337 | – |
| 100% tấm | 314 | 318 | – | |
| Ấn Độ | 5% tấm | 355 | 359 | -2 |
| 100% tấm | 309 | 313 | -3 | |
| Pakistan | 5% tấm | 329 | 333 | +1 |
| 100% tấm | 305 | 309 | +3 | |
| Miến Điện | 5% tấm | 324 | 328 | – |
| Loại Hàng | Giá Cao Nhất | Giá Bình Quân | +/- Tuần Trước |
| Lúa tươi tại ruộng | |||
| Lúa thơm | 5.650 | 5.329 | -50 |
| Lúa thường | 5.150 | 5.111 | -50 |
| Gạo nguyên liệu | |||
| Lứt loại 1 | 8.750 | 8.192 | 17 |
| Lứt loại 2 | 8.050 | 7.950 | -14 |
| Xát trắng loại 1 | 9.750 | 9.330 | -5 |
| Xát trắng loại 2 | 9.050 | 8.930 | 5 |
| Phụ phẩm | |||
| Tấm 1/2 | 7.500 | 7.386 | -4 |
| Cám xát/lau | 7.350 | 7.171 | 154 |
| Mã NT | Tên NT | Units per USD |
| CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,11 |
| EUR | Euro | 0,86 |
| IDR | Indonesian Rupiah | 16.615,58 |
| MYR | Malaysian Ringgit | 4,22 |
| PHP | Philippine Peso | 58,91 |
| KRW | South Korean Won | 1.432,97 |
| JPY | Japanese Yen | 153,10 |
| INR | Indian Rupee | 88,24 |
| MMK | Burmese Kyat | 2.099,37 |
| PKR | Pakistani Rupee | 282,38 |
| THB | Thai Baht | 32,71 |
| VND | Vietnamese Dong | 26.358,05 |