Giá lúa gạo hôm nay 9/9/2024: Giá lúa giảm 100 – 200 đồng/kg; giá gạo tăng 150-300 đồng/kg
Giá lúa gạo hôm nay 9/9 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động trái chiều với lúa và gạo, giá gạo tăng
Giá lúa gạo hôm nay 9/9 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động trái chiều với lúa và gạo, giá gạo tăng
Giá lúa gạo hôm nay ngày 6/9 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long giảm với cả mặt hàng gạo và lúa. Giá gạo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 587 588 5% tấm 576 573 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 590 588 5% tấm 579 573 25% tấm
Ngày 4/9, tại tỉnh Sóc Trăng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) phối hợp UBND tỉnh Sóc Trăng tổ chức Hội nghị
Giá lúa gạo hôm nay ngày 5/9 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long giảm với mặt hàng lúa và gạo. Giá gạo giảm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 590 588 5% tấm 579 573 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 585 588 5% tấm 572 573 25% tấm
Ghi nhận giá lúa gạo hôm nay 30/8 tại thị trường trong nước giảm với mặt hàng gạo và lúa. Giá gạo giảm 50 –
Ấn Độ đang xem xét nới lỏng lệnh cấm xuất khẩu gạo trắng non-basmati trong bối cảnh dư thừa sản lượng và diện tích gieo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 585 588 5% tấm 572 573 25% tấm
Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì mức cao bất chấp thị trường biến động, điều này hứa hẹn xuất khẩu gạo sẽ
Ghi nhận giá lúa gạo hôm nay 29/8 tại thị trường trong nước giảm 250-300 đồng/kg với giá gạo nguyên liệu, gạo thành phẩm giảm
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 29/08 +/-
Giá lúa gạo hôm nay 9/9 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động trái chiều với lúa và gạo, giá gạo tăng
Giá lúa gạo hôm nay ngày 6/9 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long giảm với cả mặt hàng gạo và lúa. Giá gạo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 587 588 5% tấm 576 573 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 590 588 5% tấm 579 573 25% tấm
Ngày 4/9, tại tỉnh Sóc Trăng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) phối hợp UBND tỉnh Sóc Trăng tổ chức Hội nghị
Giá lúa gạo hôm nay ngày 5/9 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long giảm với mặt hàng lúa và gạo. Giá gạo giảm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 590 588 5% tấm 579 573 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 585 588 5% tấm 572 573 25% tấm
Ghi nhận giá lúa gạo hôm nay 30/8 tại thị trường trong nước giảm với mặt hàng gạo và lúa. Giá gạo giảm 50 –
Ấn Độ đang xem xét nới lỏng lệnh cấm xuất khẩu gạo trắng non-basmati trong bối cảnh dư thừa sản lượng và diện tích gieo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 585 588 5% tấm 572 573 25% tấm
Giá gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì mức cao bất chấp thị trường biến động, điều này hứa hẹn xuất khẩu gạo sẽ
Ghi nhận giá lúa gạo hôm nay 29/8 tại thị trường trong nước giảm 250-300 đồng/kg với giá gạo nguyên liệu, gạo thành phẩm giảm
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 29/08 +/-
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 571 | -2 | 576 | -3 | n/a | 0 | 535 | -3 |
25% tấm | 534 | -1 | 521 | -14 | n/a | 0 | 503 | -1 |
100% tấm | 452 | 0 | 453 | 0 | n/a | 0 | 431 | -1 |
Từ ngày 22/08/2024-29/08/2024
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.950 | 7.707 | -43 |
Lúa thường tại kho | 9.950 | 9.383 | +8 |
Lứt loại 1 | 13.050 | 12.100 | -33 |
Xát trắng loại 1 | 14.950 | 14.470 | +10 |
5% tấm | 13.800 | 13.721 | -107 |
15% tấm | 13.600 | 13.467 | -108 |
25% tấm | 13.400 | 13.150 | -108 |
Tấm 1/2 | 10.950 | 10.036 | +14 |
Cám xát/lau | 7.250 | 7.121 | -64 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,10 |
EUR | Euro | 0,90 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15460,31 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,31 |
PHP | Philippine Peso | 56,21 |
KRW | South Korean Won | 1332,32 |
JPY | Japanese Yen | 145,00 |
INR | Indian Rupee | 83,87 |
MMK | Burmese Kyat | 2098,95 |
PKR | Pakistani Rupee | 279,33 |
THB | Thai Baht | 33,94 |
VND | Vietnamese Dong | 24927,73 |