
Giá gạo xuất khẩu của các nước trên thế giới ngày 21/04/2025
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 405 409 5% tấm 394 398 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 405 409 5% tấm 394 398 25% tấm
Bộ Nông nghiệp và Môi trường cần đảm bảo rằng cám gạo và cám gạo chiết ly xuất khẩu sang Trung Quốc không chứa sinh
Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, một số mặt
So với tháng trước, lượng xuất khẩu gạo của Việt Nam tháng 3 tăng tới 54,81%, về giá trị tăng 48,1%. Năm thị trường nhập
Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường lượng ít, một số mặt
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 404 408 5% tấm 393 397 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 403 407 5% tấm 393 397 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số mặt hàng
Theo Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA), các quốc gia châu Phi sẽ trở thành những nhà nhập khẩu gạo lớn nhất thế giới trong năm 2025. Đáng
Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số mặt hàng
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 403 407 5% tấm 393 397 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường lượng ít, mặt hàng gạo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 406 410 5% tấm 395 399 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 403 407 5% tấm 393 397 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 405 409 5% tấm 394 398 25% tấm
Bộ Nông nghiệp và Môi trường cần đảm bảo rằng cám gạo và cám gạo chiết ly xuất khẩu sang Trung Quốc không chứa sinh
Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, một số mặt
So với tháng trước, lượng xuất khẩu gạo của Việt Nam tháng 3 tăng tới 54,81%, về giá trị tăng 48,1%. Năm thị trường nhập
Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường lượng ít, một số mặt
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 404 408 5% tấm 393 397 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 403 407 5% tấm 393 397 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số mặt hàng
Theo Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA), các quốc gia châu Phi sẽ trở thành những nhà nhập khẩu gạo lớn nhất thế giới trong năm 2025. Đáng
Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số mặt hàng
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 403 407 5% tấm 393 397 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường lượng ít, mặt hàng gạo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 406 410 5% tấm 395 399 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 403 407 5% tấm 393 397 25% tấm
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 394 | 0 | 394 | 1 | 376 | 0 | 389 | -1 |
25% tấm | 367 | 0 | 369 | 0 | 361 | 0 | 358 | -1 |
100% tấm | 317 | 0 | 337 | 0 | n/a | 0 | 315 | 0 |
Từ ngày 27/03/2025-03/04/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 5.850 | 5.754 | +218 |
Lúa thường tại kho | 7.250 | 7.029 | +279 |
Lứt loại 1 | 9.700 | 9.229 | +404 |
Xát trắng loại 1 | 11.550 | 11.150 | +485 |
5% tấm | 11.300 | 10.086 | +107 |
15% tấm | 10.900 | 9.875 | +125 |
25% tấm | 9.300 | 9.108 | +25 |
Tấm 1/2 | 7.500 | 7.321 | -136 |
Cám xát/lau | 5.850 | 5.714 | – |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,28 |
EUR | Euro | 0,88 |
IDR | Indonesian Rupiah | 16818,00 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,42 |
PHP | Philippine Peso | 56,95 |
KRW | South Korean Won | 1419,61 |
JPY | Japanese Yen | 143,56 |
INR | Indian Rupee | 86,16 |
MMK | Burmese Kyat | 2099,59 |
PKR | Pakistani Rupee | 280,47 |
THB | Thai Baht | 33,47 |
VND | Vietnamese Dong | 25729,10 |