Giá gạo xuất khẩu của các nước trên thế giới ngày 17/01/2025
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 474 478 5% tấm 460 464 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 474 478 5% tấm 460 464 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/1/2025 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không biến động nhiều, thị trường lượng ít, gạo nguyên
Bộ Thương mại Thái Lan đang thúc đẩy việc tự do hóa thương mại gạo với một cuộc họp dự kiến diễn ra vào ngày
Niên vụ 2024/25 đánh dấu mức cao kỷ lục về nguồn cung gạo toàn cầu, dự kiến đạt 712,4 triệu tấn, tăng 1,3% so với
Tập đoàn Thương mại Pakistan (TCP) đã ký Biên bản ghi nhớ (MoU) với Tổng cục Lương thực Bangladesh trên cơ sở liên chính phủ
Năm 2024, Campuchia đã xuất khẩu 651.522 tấn gạo với kim ngạch 491,19 triệu USD. Liên đoàn Lúa gạo Campuchia (CRF) cho biết, năm 2024
Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/1/2025 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường lượng khá, gạo nguyên liệu
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 474 478 5% tấm 460 464 25% tấm
Xuất khẩu gạo năm 2024 lập kỷ lục mới cả về sản lượng và giá trị, giúp Việt Nam giữ vững vị thế top 3
Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/1/2025 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không biến động nhiều. Thị trường lượng khá, gạo tương
Theo thông cáo báo chí của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (MAFF), Nhật Bản đang tìm cách nhập khẩu khoảng 1.160 tấn
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 480 484 5% tấm 468 472 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 484 488 5% tấm 472 476 25% tấm
Việc Ấn Độ xuất khẩu gạo trở lại, kèm theo mức nền cao của năm 2024 khiến việc duy trì đà tăng trưởng trong năm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 474 478 5% tấm 460 464 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/1/2025 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không biến động nhiều, thị trường lượng ít, gạo nguyên
Bộ Thương mại Thái Lan đang thúc đẩy việc tự do hóa thương mại gạo với một cuộc họp dự kiến diễn ra vào ngày
Niên vụ 2024/25 đánh dấu mức cao kỷ lục về nguồn cung gạo toàn cầu, dự kiến đạt 712,4 triệu tấn, tăng 1,3% so với
Tập đoàn Thương mại Pakistan (TCP) đã ký Biên bản ghi nhớ (MoU) với Tổng cục Lương thực Bangladesh trên cơ sở liên chính phủ
Năm 2024, Campuchia đã xuất khẩu 651.522 tấn gạo với kim ngạch 491,19 triệu USD. Liên đoàn Lúa gạo Campuchia (CRF) cho biết, năm 2024
Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/1/2025 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường lượng khá, gạo nguyên liệu
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 474 478 5% tấm 460 464 25% tấm
Xuất khẩu gạo năm 2024 lập kỷ lục mới cả về sản lượng và giá trị, giúp Việt Nam giữ vững vị thế top 3
Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/1/2025 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không biến động nhiều. Thị trường lượng khá, gạo tương
Theo thông cáo báo chí của Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (MAFF), Nhật Bản đang tìm cách nhập khẩu khoảng 1.160 tấn
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 480 484 5% tấm 468 472 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 484 488 5% tấm 472 476 25% tấm
Việc Ấn Độ xuất khẩu gạo trở lại, kèm theo mức nền cao của năm 2024 khiến việc duy trì đà tăng trưởng trong năm
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 419 | 0 | 46 | 0 | 433 | 0 | 447 | 0 |
25% tấm | 395 | 0 | 425 | 0 | 418 | 0 | 416 | 0 |
100% tấm | 326 | 0 | 382 | 0 | n/a | 0 | 357 | 0 |
Từ ngày 09/01/2025-16/01/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 5.750 | 5.257 | -150 |
Lúa thường tại kho | 7.350 | 6.383 | +208 |
Lứt loại 1 | 9.650 | 8.975 | +283 |
Xát trắng loại 1 | 11.250 | 10.910 | -190 |
5% tấm | 12.300 | 10.721 | +29 |
15% tấm | 11.900 | 10.450 | +50 |
25% tấm | 11.500 | 10.050 | +50 |
Tấm 1/2 | 7.050 | 6.857 | -86 |
Cám xát/lau | 5.850 | 5.664 | -7 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,33 |
EUR | Euro | 0,97 |
IDR | Indonesian Rupiah | 16364,72 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,50 |
PHP | Philippine Peso | 58,49 |
KRW | South Korean Won | 1456,84 |
JPY | Japanese Yen | 156,62 |
INR | Indian Rupee | 86,41 |
MMK | Burmese Kyat | 2098,91 |
PKR | Pakistani Rupee | 278,49 |
THB | Thai Baht | 34,62 |
VND | Vietnamese Dong | 25384,64 |