
Giá lúa gạo hôm nay 24/3: Giá lúa gạo có xu hướng tăng trở lại
Giá lúa gạo hôm nay 24/3 duy trì ổn định tại các địa phương. Dự báo, thu hoạch vụ Đông Xuân sẽ kết thúc vào
Giá lúa gạo hôm nay 24/3 duy trì ổn định tại các địa phương. Dự báo, thu hoạch vụ Đông Xuân sẽ kết thúc vào
VTV.vn – Bộ Công Thương cho biết, trong nhiều tháng, giá gạo 5% tấm xuất khẩu luôn ở mức cao nhất thế giới, vượt Thái
Giá lúa gạo hôm nay 23/3 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long tăng 50 – 100 đồng/kg. Thị trường lúa gạo sôi động
(TBTCO) – Giá lúa gạo hôm nay tại đồng bằng sông Cửu Long không ghi nhận biến động mới. Nhiều địa phương bước vào cao
(KTSG Online) – Giá gạo xuất khẩu tiếp tục giữ đà tăng trưởng trong hai tháng đầu năm 2023, chất lượng gạo xuất khẩu của
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 16/03 +/-
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 467 471 5% tấm 457 461 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 464 468 5% tấm 454 458 25% tấm
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 09/03 +/-
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 466 470 5% tấm 456 460 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN 5% tấm 461 465 25% tấm 447 451 Hom Mali 92% 813
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN 5% tấm 458 462 25% tấm 444 448 Hom Mali 92% 808
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 468 472 5% tấm 458 462 25% tấm
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 02/03 +/-
Giá lúa gạo hôm nay 24/3 duy trì ổn định tại các địa phương. Dự báo, thu hoạch vụ Đông Xuân sẽ kết thúc vào
VTV.vn – Bộ Công Thương cho biết, trong nhiều tháng, giá gạo 5% tấm xuất khẩu luôn ở mức cao nhất thế giới, vượt Thái
Giá lúa gạo hôm nay 23/3 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long tăng 50 – 100 đồng/kg. Thị trường lúa gạo sôi động
(TBTCO) – Giá lúa gạo hôm nay tại đồng bằng sông Cửu Long không ghi nhận biến động mới. Nhiều địa phương bước vào cao
(KTSG Online) – Giá gạo xuất khẩu tiếp tục giữ đà tăng trưởng trong hai tháng đầu năm 2023, chất lượng gạo xuất khẩu của
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 16/03 +/-
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 467 471 5% tấm 457 461 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 464 468 5% tấm 454 458 25% tấm
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 09/03 +/-
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 466 470 5% tấm 456 460 25% tấm
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN 5% tấm 461 465 25% tấm 447 451 Hom Mali 92% 813
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN 5% tấm 458 462 25% tấm 444 448 Hom Mali 92% 808
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 468 472 5% tấm 458 462 25% tấm
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 02/03 +/-
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 448 | 0 | 457 | 3 | 440 | 0 | 448 | 0 |
25% tấm | 428 | 0 | 443 | 3 | 427 | 0 | 431 | 0 |
100% tấm | n/a | 0 | 425 | 3 | n/a | 0 | 420 | 0 |
Từ ngày 09/03/2023-16/03/2023
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 6.250 | 6.179 | +146 |
Lúa thường tại kho | 7.750 | 7.038 | +125 |
Lứt loại 1 | 9.600 | 9.425 | +21 |
Xát trắng loại 1 | 10.750 | 10.525 | +63 |
5% tấm | 10.350 | 10.193 | +68 |
15% tấm | 10.200 | 9.983 | +50 |
25% tấm | 10.100 | 9.767 | +50 |
Tấm 1/2 | 9.150 | 8.907 | +71 |
Cám xát/lau | 7.750 | 7.396 | -275 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 6,91 |
EUR | Euro | 0,95 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15455,27 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,48 |
PHP | Philippine Peso | 55,08 |
KRW | South Korean Won | 1318,39 |
JPY | Japanese Yen | 132,84 |
INR | Indian Rupee | 82,86 |
MMK | Burmese Kyat | 2097,33 |
PKR | Pakistani Rupee | 282,01 |
THB | Thai Baht | 34,58 |
VND | Vietnamese Dong | 23691,78 |