
Tiến độ sản xuất lúa vụ Đông Xuân 2021 – 2022 và Hè Thu 2022 các tỉnh ĐBSCL (Đến ngày 31/05/2022)
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2021-2022: Diện
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2021-2022: Diện
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2021-2022: Diện
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2021-2022: Diện
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: Vụ Đông Xuân 2021-2022: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Thu Đông: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Thu Đông: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Thu Đông: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Hè Thu: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Hè Thu: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Hè Thu: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Hè Thu: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2020-2021 đã
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2020-2021 đã
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2020-2021 đã
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2021-2022: Diện
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2021-2022: Diện
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2021-2022: Diện
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: Vụ Đông Xuân 2021-2022: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Thu Đông: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Thu Đông: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Thu Đông: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Hè Thu: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Hè Thu: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Hè Thu: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Hè Thu: Diện tích
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2020-2021 đã
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2020-2021 đã
Theo số liệu của Cục Trồng trọt – Bộ Nông nghiệp & PTNT, các tỉnh, thành phố vùng ĐBSCL: – Vụ Đông Xuân 2020-2021 đã
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 394 | 0 | 394 | 1 | 376 | 0 | 389 | -1 |
25% tấm | 367 | 0 | 369 | 0 | 361 | 0 | 358 | -1 |
100% tấm | 317 | 0 | 337 | 0 | n/a | 0 | 315 | 0 |
Từ ngày 27/03/2025-03/04/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 5.850 | 5.754 | +218 |
Lúa thường tại kho | 7.250 | 7.029 | +279 |
Lứt loại 1 | 9.700 | 9.229 | +404 |
Xát trắng loại 1 | 11.550 | 11.150 | +485 |
5% tấm | 11.300 | 10.086 | +107 |
15% tấm | 10.900 | 9.875 | +125 |
25% tấm | 9.300 | 9.108 | +25 |
Tấm 1/2 | 7.500 | 7.321 | -136 |
Cám xát/lau | 5.850 | 5.714 | – |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,28 |
EUR | Euro | 0,88 |
IDR | Indonesian Rupiah | 16818,00 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,42 |
PHP | Philippine Peso | 56,95 |
KRW | South Korean Won | 1419,61 |
JPY | Japanese Yen | 143,56 |
INR | Indian Rupee | 86,16 |
MMK | Burmese Kyat | 2099,59 |
PKR | Pakistani Rupee | 280,47 |
THB | Thai Baht | 33,47 |
VND | Vietnamese Dong | 25729,10 |