
Thông tin đấu thầu trong tháng 6/2021
1. Hàn Quốc: Công ty Thương mại Thực phẩm và Nông-Thủy sản Hàn Quốc (KAFTC) thông báo kết quả đợt thầu nhập khẩu thứ ba
1. Hàn Quốc: Công ty Thương mại Thực phẩm và Nông-Thủy sản Hàn Quốc (KAFTC) thông báo kết quả đợt thầu nhập khẩu thứ ba
Hàn Quốc: Công ty Thương mại Thực phẩm và Nông – Thủy sản Hàn Quốc (KAFTC) thông báo đợt thầu nhập khẩu mới cho số lượng 134.994 tấn
Hàn Quốc: Công ty Thương mại Thực phẩm và Nông-Thủy sản Hàn Quốc (KAFTC) thông báo kết quả thầu nhập khẩu tìm nguồn cung cho số lượng 208.217
Nhật Bản: – Mua và bán đồng thời tổng cộng 7.288 tấn gạo trong đợt thầu SBS (Simultaneous Buy-Sell) thứ tám của năm tài chính
Nhật Bản: – Nhập khẩu 70.200 tấn gạo (non-glutinuos) thông qua đợt thầu quốc tế mở ngày 12/02/2021. – Mua và bán đồng thời tổng
Nhật Bản: – Nhập khẩu 78.000 tấn gạo (non-glutinuos) thông qua đợt thầu quốc tế mở ngày 22/01/2021. – Mua và bán đồng thời tổng
Nhật Bản: – Nhập khẩu 33.000 tấn gạo (non-glutinuos) thông qua đợt thầu quốc tế mở ngày 04/12/2020. Thời gian giao hàng từ 01/01 –
1. Hàn Quốc: Công ty Thương mại Thực phẩm và Nông-Thủy sản Hàn Quốc (KAFTC) thông báo kết quả đợt thầu nhập khẩu thứ ba
Hàn Quốc: Công ty Thương mại Thực phẩm và Nông – Thủy sản Hàn Quốc (KAFTC) thông báo đợt thầu nhập khẩu mới cho số lượng 134.994 tấn
Hàn Quốc: Công ty Thương mại Thực phẩm và Nông-Thủy sản Hàn Quốc (KAFTC) thông báo kết quả thầu nhập khẩu tìm nguồn cung cho số lượng 208.217
Nhật Bản: – Mua và bán đồng thời tổng cộng 7.288 tấn gạo trong đợt thầu SBS (Simultaneous Buy-Sell) thứ tám của năm tài chính
Nhật Bản: – Nhập khẩu 70.200 tấn gạo (non-glutinuos) thông qua đợt thầu quốc tế mở ngày 12/02/2021. – Mua và bán đồng thời tổng
Nhật Bản: – Nhập khẩu 78.000 tấn gạo (non-glutinuos) thông qua đợt thầu quốc tế mở ngày 22/01/2021. – Mua và bán đồng thời tổng
Nhật Bản: – Nhập khẩu 33.000 tấn gạo (non-glutinuos) thông qua đợt thầu quốc tế mở ngày 04/12/2020. Thời gian giao hàng từ 01/01 –
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 397 | 0 | 406 | 0 | 381 | 0 | 389 | 0 |
25% tấm | 368 | 0 | 382 | 0 | 364 | 0 | 357 | 0 |
100% tấm | 323 | 0 | 346 | 0 | n/a | 0 | 321 | 0 |
Từ ngày 24/04/2025-08/05/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 6.000 | 5.850 | +50 |
Lúa thường tại kho | 7.350 | 7.117 | +67 |
Lứt loại 1 | 10.350 | 9.642 | +50 |
Xát trắng loại 1 | 11.850 | 11.440 | +70 |
5% tấm | 11.000 | 10.093 | +57 |
15% tấm | 10.600 | 9.867 | +46 |
25% tấm | 9.450 | 9.242 | +71 |
Tấm 1/2 | 7.650 | 7.457 | -25 |
Cám xát/lau | 7.250 | 7.068 | +232 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,24 |
EUR | Euro | 0,89 |
IDR | Indonesian Rupiah | 16518,69 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,30 |
PHP | Philippine Peso | 55,37 |
KRW | South Korean Won | 1398,91 |
JPY | Japanese Yen | 145,16 |
INR | Indian Rupee | 85,45 |
MMK | Burmese Kyat | 2099,38 |
PKR | Pakistani Rupee | 281,39 |
THB | Thai Baht | 32,93 |
VND | Vietnamese Dong | 25971,47 |