Hội viên và tiêu chuẩn hội viên
Doanh nghiệp sản xuất, chế biến, kinh doanh lương thực, nông sản và các sản phẩm chế biến từ lương thực của Việt Nam được
Doanh nghiệp sản xuất, chế biến, kinh doanh lương thực, nông sản và các sản phẩm chế biến từ lương thực của Việt Nam được
Hội viên tự nguyện xin rút khỏi Hiệp hội có đơn gửi cho Ban Chấp hành. Quyền và nghĩa vụ của hội viên sẽ chấm
Căn cứ điều lệ Hiệp hội và quyết định sửa đổi, bổ sung Quy chế kết nạp Hội viên mới của Ban Chấp hành điều
Doanh nghiệp sản xuất, chế biến, kinh doanh lương thực, nông sản và các sản phẩm chế biến từ lương thực của Việt Nam được
Hội viên tự nguyện xin rút khỏi Hiệp hội có đơn gửi cho Ban Chấp hành. Quyền và nghĩa vụ của hội viên sẽ chấm
Căn cứ điều lệ Hiệp hội và quyết định sửa đổi, bổ sung Quy chế kết nạp Hội viên mới của Ban Chấp hành điều
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 538 | 0 | 498 | -2 | 489 | -3 | 487 | -2 |
25% tấm | 510 | 0 | 479 | -4 | 491 | 0 | 462 | -5 |
100% tấm | 440 | 0 | 440 | -9 | n/a | 0 | 395 | -3 |
Từ ngày 26/09/2024-03/10/2024
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.350 | 6.736 | -507 |
Lúa thường tại kho | 8.950 | 8.342 | -575 |
Lứt loại 1 | 12.450 | 11.300 | -317 |
Xát trắng loại 1 | 14.750 | 13.570 | -560 |
5% tấm | 13.500 | 12.950 | -379 |
15% tấm | 13.100 | 12.733 | -283 |
25% tấm | 12.700 | 12.367 | -275 |
Tấm 1/2 | 9.950 | 9.207 | -79 |
Cám xát/lau | 6.150 | 6.071 | +93 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,01 |
EUR | Euro | 0,90 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15108,80 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,13 |
PHP | Philippine Peso | 56,02 |
KRW | South Korean Won | 1309,86 |
JPY | Japanese Yen | 142,64 |
INR | Indian Rupee | 83,71 |
MMK | Burmese Kyat | 2098,15 |
PKR | Pakistani Rupee | 277,82 |
THB | Thai Baht | 32,34 |
VND | Vietnamese Dong | 24702,39 |