Điều kiện xét kết nạp hội viên

Căn cứ điều lệ Hiệp hội và quyết định sửa đổi, bổ sung Quy chế kết nạp Hội viên mới của Ban Chấp hành điều kiện để trở thành Hội viên chính thực và Hội viên liên kết của HHLTVN như sau:

  1. Hội viên chính thức:

1.1. Các doanh nghiệp của Việt Nam được thành lập theo qui định của pháp luật, có đăng ký kinh doanh ngành lương thực.

1.2. Có giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo của Bộ Công Thương.

1.3. Có tài chính lành mạnh và thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đầy đủ, được Cục thuế địa phương xác nhận.

1.4. Tán thành điều lệ và tự nguyện có đơn xin gia nhập Hiệp hội.

1.5. Hội viên chính thức trong vòng 2 năm không xuất khẩu gạo trực tiếp sẽ được chuyển sang là hội viên liên kết.

1.6. Hội viên mới phải đóng hội phí trong vòng 15 ngày kể từ ngày được kết nạp.

  1. Hội viên liên kết:

2.1. Các Doanh nghiệp Việt Nam được thành lập theo qui định của pháp luật, có đăng ký sản xuất, chế biến, kinh doanh ngành hàng lương thực và có kho chứa hoặc cơ sở chế biến cung ứng gạo xuất khẩu nhưng không xuất khẩu trực tiếp.

2.2. Các tổ chức Việt Nam làm nhiệm vụ phục vụ cho xuất khẩu gạo, có đóng góp cho hoạt động của ngành hàng (ngân hàng, giám định, hun trùng, vận tải, bảo hiểm, giao nhận và bao bì…).

2.3. Các doanh nghiệp liên doanh và có 100% vốn đầu tư nước ngoài thành lập tại Việt Nam, có giấy phép đầu tư và kinh doanh ngành hàng gạo.

2.4. Tán thành Điều lệ và tự nguyện có đơn xin gia nhập Hiệp hội.

2.5. Các Hội viên liên kết khi có đủ điều kiện sẽ được xét chuyển thành Hội viên chính thức.

2.6. Hội viên mới phải đóng hội phí trong vòng 15 ngày kể từ ngày được kết nạp.

  1. Hồ sơ xin gia nhập gồm:

3.1. Đơn xin gia nhập (theo mẫu).

3.2. Giấy phép đăng ký kinh doanh.

3.3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo, nếu được xét Hội viên chính thức.

3.4. Báo cáo quyết toán kinh doanh, trong đó có báo cáo hoạt động ngành gạo, nếu được xét Hội viên chính thức.

3.5. Tài chính lành mạnh, nộp thuế đầy đủ được Cục thuế địa phương xác nhận.

3.6. Sơ yếu lý lịch của người đại diện có thẩm quyền theo pháp luật, kèm theo 2 ảnh  4×6.

Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 03/10/2024-10/10/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.150        6.893  +157 
Lúa thường tại kho       8.850        8.458  +117 
Lứt loại 1     12.650      11.600  +300 
Xát trắng loại 1      15.050      14.260  +690 
5% tấm     13.500      13.221  +271 
15% tấm     13.000      12.883  +150 
25% tấm     12.700      12.467  +100 
Tấm 1/2       9.950        9.107  -100 
Cám xát/lau       6.100        6.007  -64 

Tỷ giá

Ngày 28/10/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,13
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 15718,82
MYR Malaysian Ringgit 4,36
PHP Philippine Peso 58,25
KRW South Korean Won 1385,69
JPY Japanese Yen 153,23
INR Indian Rupee 84,07
MMK Burmese Kyat 2098,66
PKR Pakistani Rupee 278,05
THB Thai Baht 33,79
VND Vietnamese Dong 25373,01