Giới Thiệu
Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Lương thực Việt Nam 2019
ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) HIỆP HỘI LƯƠNG THỰC VIỆT NAM (Phê duyệt kèm theo Quyết định số:1064/QĐ-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2019
Quyết định số 1064/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ “Phê duyệt Điều lệ (sửa đổi bổ sung) Hiệp hội Lương thực Việt Nam”
BỘ NỘI VỤ Số: 1064/QĐ-BNV QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Lương thực Việt Nam BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI
Tổ chức và hoạt động
Hiệp hội Lương thực Việt Nam, tiền thân là Hiệp hội Xuất nhập khẩu Lương thực Việt Nam được thành lập theo Quyết định 727/KDDN-QĐ
Ban chấp hành và ban kiểm tra nhiệm kỳ 8 (2018-2023)
BAN CHẤP HÀNH CHỦ TỊCH Ông Nguyễn Ngọc Nam Tổng Giám Đốc Cty TNHH MTV-Tổng Cty LT Miền Nam PHÓ CHỦ TỊCH Bà Bùi Thị
Điều lệ Hiệp hội Lương thực Việt Nam 2011
Chương I TÊN GỌI, TÔN CHỈ, MỤC ĐÍCH Điều 1. Tên gọi Tên tiếng Việt: Hiệp hội Lương thực Việt Nam Tên tiếng Anh: Vietnam
Quyết định số: 1925/QĐ-BNV Phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Lương thực Việt Nam
BỘ NỘI VỤSố: 1925/QĐ-BNV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng
Điều lệ Hiệp hội Lương thực Việt Nam 2006
Chương I TÊN GỌI, TÔN CHỈ – MỤC ĐÍCH Điều 1. Tên gọiHiệp hội có tên gọi là: Hiệp hội Lương thực Việt namTên gọi
Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Lương thực Việt Nam 2019
ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) HIỆP HỘI LƯƠNG THỰC VIỆT NAM (Phê duyệt kèm theo Quyết định số:1064/QĐ-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2019
Quyết định số 1064/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ “Phê duyệt Điều lệ (sửa đổi bổ sung) Hiệp hội Lương thực Việt Nam”
BỘ NỘI VỤ Số: 1064/QĐ-BNV QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Lương thực Việt Nam BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI
Tổ chức và hoạt động
Hiệp hội Lương thực Việt Nam, tiền thân là Hiệp hội Xuất nhập khẩu Lương thực Việt Nam được thành lập theo Quyết định 727/KDDN-QĐ
Ban chấp hành và ban kiểm tra nhiệm kỳ 8 (2018-2023)
BAN CHẤP HÀNH CHỦ TỊCH Ông Nguyễn Ngọc Nam Tổng Giám Đốc Cty TNHH MTV-Tổng Cty LT Miền Nam PHÓ CHỦ TỊCH Bà Bùi Thị
Điều lệ Hiệp hội Lương thực Việt Nam 2011
Chương I TÊN GỌI, TÔN CHỈ, MỤC ĐÍCH Điều 1. Tên gọi Tên tiếng Việt: Hiệp hội Lương thực Việt Nam Tên tiếng Anh: Vietnam
Quyết định số: 1925/QĐ-BNV Phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Lương thực Việt Nam
BỘ NỘI VỤSố: 1925/QĐ-BNV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 29 tháng
Điều lệ Hiệp hội Lương thực Việt Nam 2006
Chương I TÊN GỌI, TÔN CHỈ – MỤC ĐÍCH Điều 1. Tên gọiHiệp hội có tên gọi là: Hiệp hội Lương thực Việt namTên gọi
Ngày 06/12/2024
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 514 | 0 | 503 | 0 | 451 | 0 | 452 | 0 |
25% tấm | 482 | 0 | 457 | 0 | 435 | 0 | 423 | 0 |
100% tấm | 405 | 0 | 396 | 0 | n/a | 0 | 373 | 0 |
Từ ngày 14/11/2024-21/11/2024
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.250 | 7.200 | +50 |
Lúa thường tại kho | 9.650 | 8.933 | +117 |
Lứt loại 1 | 13.750 | 12.492 | +492 |
Xát trắng loại 1 | 16.050 | 15.010 | +630 |
5% tấm | 13.200 | 13.079 | +46 |
15% tấm | 12.850 | 12.775 | +42 |
25% tấm | 12.600 | 12.400 | +67 |
Tấm 1/2 | 9.450 | 8.779 | +7 |
Cám xát/lau | 6.250 | 6.043 | -157 |
Tỷ giá
Ngày 29/11/2024
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,24 |
EUR | Euro | 0,95 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15856,33 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,45 |
PHP | Philippine Peso | 58,64 |
KRW | South Korean Won | 1397,21 |
JPY | Japanese Yen | 150,41 |
INR | Indian Rupee | 84,58 |
MMK | Burmese Kyat | 2099,20 |
PKR | Pakistani Rupee | 277,92 |
THB | Thai Baht | 34,32 |
VND | Vietnamese Dong | 25341,82 |