Giống lúa OM16

* Nguồn gốc:

OM16 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo.

* Đặc điểm chính:

Thời gian sinh trưởng rất ngắn từ 95 – 100 ngày. Phản ứng với đạo ôn (cấp 3-5) và rầy nâu (cấp 3) trong điều kiện thanh lọc nhân tạo. Tiềm năng năng suất 5,0 – 8,0 tấn/ha.

(Nguồn ảnh: Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long)

* Điển hình đã áp dụng thành công:

Giống lúa canh tác được các vụ trong năm và thích hợp cho các vùng sinh thái ở Đồng bằng sông Cửu Long.

* Phẩm chất gạo:

Tỷ lệ gạo lức: 77-80%; tỷ lệ gạo trắng: 66-69%; tỷ lệ gạo nguyên: 51-58%; tỷ lệ bạc bụng: 4-8%; tỷ lệ D/R: 3,1. Độ trở hồ: cấp 3; độ bền gel: 71-76mm.

Hạt gạo đẹp, thon dài 6,9 – 7,1mm; Hàm lượng amylose 16 – 19%. Đặc biệt, khi nấu lên cơm trắng mềm dẻo và có mùi thơm nhẹ.

(Nguồn ảnh: Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long)

(Nguồn: Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long)

Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2024 - 2029)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 27/03/2025-03/04/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.850        5.754  +218 
Lúa thường tại kho       7.250        7.029  +279 
Lứt loại 1       9.700        9.229  +404 
Xát trắng loại 1      11.550      11.150  +485 
5% tấm     11.300      10.086  +107 
15% tấm     10.900        9.875  +125 
25% tấm       9.300        9.108  +25 
Tấm 1/2       7.500        7.321  -136 
Cám xát/lau       5.850        5.714               –  

Tỷ giá

Ngày 11/04/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,28
EUR Euro 0,88
IDR Indonesian Rupiah 16818,00
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 56,95
KRW South Korean Won 1419,61
JPY Japanese Yen 143,56
INR Indian Rupee 86,16
MMK Burmese Kyat 2099,59
PKR Pakistani Rupee 280,47
THB Thai Baht 33,47
VND Vietnamese Dong 25729,10