GIỐNG LÚA OM4900

* Nguồn gốc:

Giống lúa thuần OM4900 được công nhận giống chính thức năm 2009 tại Quyết định số 198/QĐ-TT-CLT ngày 18/06/2009 và bảo hộ năm 2010:VB44.VN.2010. OM4900 được lai tạo bởi PGS.TS. Nguyễn Thị Lang và GS.TS. Bùi Chí Bửu tại Bộ môn di truyền chọn giống thuộc Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long (VLĐBSCL) bằng phương pháp lai cổ truyền với giống bố Jasmine 85 và giống mẹ là C53 (Lemont). Trong quá trình chọn lọc các đời con lai có áp dụng kỹ thuật trợ giúp của dấu chuẩn phân tử (MAS = Marker Assisted Selection) từ năm 2002. Mục đích đặt ra là kết hợp các đặc điểm di truyền cho năng suất cao, mùi thơm và hàm lượng amylose thấp.

Ảnh minh họa

* Đặc điểm chính:

– Là giống có khả năng thích nghi rộng, năng suất cao, ổn định, thích hợp canh tác trong cả hai vụ Đông Xuân và Hè Thu.

– Thời gian sinh trưởng: Phụ thuộc vào thời tiết và điều kiện canh tác cũng như mật độ giao sạ, thời gian sinh trưởng có thể tăng thêm 3 – 5 ngày:

+ Vụ Hè Thu và Thu Đông: 90 – 95 ngày

+ Vụ Đông Xuân: 90 – 100 ngày

* Đặc tính nông học:

– Thời gian sinh trưởng ngắn: 90 – 100 ngày

– Chiều cao cây: 100 – 114cm

– Số hạt chắc/bông: 156 hạt

– Tỷ lệ lép: 13 – 14%

– Trọng lượng 1000 hạt: 29 – 30 gram

– Tiềm năng năng suất: 5 – 7 tấn/ha.

* Phản ứng sâu bệnh:

– Chống chịu khá tốt với bệnh đạo ôn, rầy nâu và bạc lá.

– Cây hơi cứng, ít đổ ngã, thích hợp với vùng đất phèn, phèn mặn, phù sa.

* Phẩm chất hạt:

Ảnh minh họa

Kích thước hạt lúa 7,0 – 7,3 mm, to bè bề ngang giống đạt tiêu chuẩn xuất khẩu loại cao cấp, vỏ trấu mỏng, hạt trong, rất ít bạc bụng, có mùi thơm nhẹ đặc trưng, dẻo vừa.

Ảnh minh họa

Kích thước hạt gạo dài, to, chiều dài trung bình 6,7 mm, màu trắng sữa, có mùi thơm nhẹ đặc trưng, cơm xốm dẻo, để nguội cơm vẫn mềm.

* Địa phương gieo trồng chủ lực: An Giang, Đồng Tháp,…

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 15/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16364,72
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,49
KRW South Korean Won 1456,84
JPY Japanese Yen 156,62
INR Indian Rupee 86,41
MMK Burmese Kyat 2098,91
PKR Pakistani Rupee 278,49
THB Thai Baht 34,62
VND Vietnamese Dong 25384,64