JASMINE 85

  1. Nguồn gốc:

Giống lúa Jasmine 85 là giống nhập nội từ Viện lúa Quốc tế (IRRI) được Viện Lúa ĐBSCL chọn thuần.

  1. Đặc điểm chính:

– Là giống có khả năng thích nghi rộng, năng suất cao, ổn định, thích hợp canh tác trong cả hai vụ Đông Xuân và Hè Thu.

– Thời gian sinh trưởng ngắn (93-100 ngày).

– Dạng hình đẹp, khá cứng cây, chịu phân, tỷ lệ lép thấp

  1. Đặc tính nông học:

– Thời gian sinh trưởng ngắn: 93-100 ngày

– Chiều cao cây: 80-100cm

– Khả năng đẻ nhánh: 350-450 bông /m2.

– Số hạt chắc / bông: 90-105 hạt

– Tỷ lệ lép: 14-15%

– Trọng lượng 1000 hạt: 27 gam

– Tiềm năng năng suất: 7-9 tấn /ha.

  1. Phản ứng sâu bệnh:

– Không kháng được rầy nâu, nhiễm nhẹ bệnh khô vằn, nhiễm bệnh lúa/xoắn lá.

– Cây cứng, ít đổ ngã, chịu phèn mặn nhẹ.

  1. Phẩm chất hạt:

Kích thước hạt lúa 7,2 – 7,8 mm, rộng 2,1 – 2,2 mm giống đạt tiêu chuẩn xuất khẩu loại cao cấp, hạt trong, không bạc bụng, có mùi thơm vừa, dẻo, độ hóa hồ cấp 4-5.

Kích thước hạt gạo hạt dài, to, chiều dài trung bình 6,8 mm, màu trắng trong, có mùi thơm dừa đặc trưng, cơm ngọt, dẻo, hạt cơm kết dính, để nguội cơm vẫn mềm.

  1. Địa phương gieo trồng chủ lực: An Giang, Đồng Tháp
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Previous
Next

Từ ngày 26/06/2025-03/07/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.450        5.321  +32 
Lúa thường tại kho       6.650        6.550  +42 
Lứt loại 1       9.650        9.167  +42 
Xát trắng loại 1      10.950      10.640  +155 
5% tấm     10.200        9.721  -14 
15% tấm       9.800        9.443  +7 
25% tấm       9.450        9.093  +14 
Tấm 1/2       7.550        7.443  -71 
Cám xát/lau       8.050        7.879  +71 

Tỷ giá

Ngày 08/07/25
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,17
EUR Euro 0,85
IDR Indonesian Rupiah 16261,23
MYR Malaysian Ringgit 4,24
PHP Philippine Peso 56,62
KRW South Korean Won 1372,44
JPY Japanese Yen 146,82
INR Indian Rupee 85,76
MMK Burmese Kyat 2099,51
PKR Pakistani Rupee 284,23
THB Thai Baht 32,61
VND Vietnamese Dong 26050,11