Giống Lúa OM 8

* Nguồn gốc:

OM 8 là giống lúa đặc sản được nghiên cứu và chọn tạo từ tổ hợp lai OM18/Bát tiên//IR64Saltol///2*Jasmine85////OM5451/////AP bởi Viện lúa Đồng bằng sông Cửu Long.

* Đặc điểm chính:

Thời gian sinh trưởng ngắn từ 95 – 100 ngày; chiều cao cây thấp từ 93 – 97cm, cứng cây, chống đổ ngã tốt, đẻ nhánh khỏe; bông hữu hiệu nhiều, độ kết hạt dày, ít lép cậy; chống chịu hơi nhiễm với đạo ôn và rầy nâu và năng suất cao từ 6 – 9 tấn/ha; khả năng thích nghi rộng từ vùng phù sa đến vùng nhiễm phèn, mặn.

(Ảnh: Viện Lúa ĐBSCL)

* Điển hình đã áp dụng thành công:

Giống lúa được đánh giá có chất lượng gạo ngon cơm nhất tại hội thảo đánh giá giống lúa vụ Đông Xuân 2018 – 2019 và đã đạt giải Ba cuộc thi gạo ngon Việt Nam lần thứ II – 2020 do Hiệp hội Lương thực Việt Nam tổ chức.

* Đặc tính cơm:

Hạt gạo trong, đẹp, chiều 8,1 – 8,4mm, tỷ lệ gạo lứt 80 – 82%, tỷ lệ gạo trắng 68 – 70%; gạo có hàm lượng amilose 18 – 19%, nhìn rất bắt mắt. Đặc biệt khi nấu lên cơm dẻo, ngon có mùi thơm đậm, để nguội cơm vẫn dẻo.

(Ảnh: Viện Lúa ĐBSCL)
(Ảnh: Viện Lúa ĐBSCL)

(Nguồn: Viện Lúa Đồng bằng Sông Cửu Long)

Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 09/03/2023-16/03/2023
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.250        6.179  +146 
Lúa thường tại kho       7.750        7.038  +125 
Lứt loại 1       9.600        9.425  +21 
Xát trắng loại 1      10.750      10.525  +63 
5% tấm     10.350      10.193  +68 
15% tấm     10.200        9.983  +50 
25% tấm     10.100        9.767  +50 
Tấm 1/2       9.150        8.907  +71 
Cám xát/lau       7.750        7.396  -275 

Tỷ giá

Ngày 15/03/23
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 6,91
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15455,27
MYR Malaysian Ringgit 4,48
PHP Philippine Peso 55,08
KRW South Korean Won 1318,39
JPY Japanese Yen 132,84
INR Indian Rupee 82,86
MMK Burmese Kyat 2097,33
PKR Pakistani Rupee 282,01
THB Thai Baht 34,58
VND Vietnamese Dong 23691,78