Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 6/2021

Thị trường Số lượng (tấn) Trị giá (USD/tấn) Chiếm (%)
Angola 278 145.750 0,06%
Australia 2.632 1.731.432 0,60%
Bangladesh 100 53.723 0,02%
Belgium 428 386.850 0,10%
Chile 47 38.999 0,01%
China 98.094 55.735.722 22,49%
East Timor 286 175.032 0,07%
France 103 118.781 0,02%
Ghana 62.483 36.093.645 14,33%
Hongkong 8.183 4.994.410 1,88%
Indonesia 6.014 3.056.938 1,38%
Ivory Coast 5.184 3.198.409 1,19%
Laos 1.288 606.315 0,30%
Malaysia 14.544 7.484.814 3,33%
Mozambique 4.116 2.387.440 0,94%
Netherlands 784 567.819 0,18%
Papua New Guinea 2.331 1.182.959 0,53%
Philippines 150.735 78.793.462 34,56%
Poland 635 391.195 0,15%
Russia 97 84.463 0,02%
Saudi Arabia 2.192 1.519.173 0,50%
Singapore 18.057 10.417.499 4,14%
South Africa 796 545.567 0,18%
Spain 44 27.030 0,01%
Taiwan 1.688 937.427 0,39%
Tanzania 51 30.132 0,01%
Ukraine 47 35.424 0,01%
United Arab Emirates 2.914 1.834.704 0,67%
United States of America 1.028 757.598 0,24%
Các nước khác 50.961 28.279.056 11,68%
TỔNG CỘNG 436.140 241.611.768 100,00%
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 04/04/2024-11/04/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.850        7.786  +243 
Lúa thường tại kho       9.550        9.292  +375 
Lứt loại 1     11.900      11.583  +413 
Xát trắng loại 1      14.150      13.975  +475 
5% tấm     14.000      13.818  +225 
15% tấm     13.750      13.592  +258 
25% tấm     13.550      13.308  +267 
Tấm 1/2     10.750      10.543  +114 
Cám xát/lau       5.300        4.971  +221 

Tỷ giá

Ngày 11/04/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,93
IDR Indonesian Rupiah 16002,20
MYR Malaysian Ringgit 4,75
PHP Philippine Peso 56,44
KRW South Korean Won 1368,46
JPY Japanese Yen 153,21
INR Indian Rupee 83,33
MMK Burmese Kyat 2098,60
PKR Pakistani Rupee 277,98
THB Thai Baht 36,54
VND Vietnamese Dong 25195,11