Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 02/2022

Thị trường Số lượng (tấn) Trị giá (USD/tấn) Chiếm (%)
Philippines 305.180 140.139.264 65,08%
China 44.878 21.828.314 9,57%
Ivory Coast 36.274 14.640.398 7,74%
Malaysia 16.911 8.027.505 3,61%
Ghana 11.463 6.760.968 2,44%
Papua New Guinea 8.298 3.447.984 1,77%
Hongkong 5.648 3.235.627 1,20%
Singapore 5.231 3.051.919 1,12%
United Arab Emirates 3.677 2.373.384 0,78%
United States of America 2.231 1.774.738 0,48%
Australia 2.045 1.379.323 0,44%
Saudi Arabia 1.469 880.704 0,31%
Mozambique 830 402.600 0,18%
Taiwan 784 376.657 0,17%
Netherlands 503 336.910 0,11%
Laos 454 218.191 0,10%
South Africa 430 245.377 0,09%
Indonesia 425 221.000 0,09%
Bangladesh 296 195.860 0,06%
Russia 226 167.540 0,05%
Spain 146 124.919 0,03%
Poland 140 129.635 0,03%
Angola 50 40.491 0,01%
Ukraine 21 14.532 0,00%
Chile 20 15.910 0,00%
Các nước khác 21.295 13.312.566 4,54%
TỔNG CỘNG 468.925 223.342.315 100,00%
Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 24/04/2025-08/05/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.000        5.850  +50 
Lúa thường tại kho       7.350        7.117  +67 
Lứt loại 1     10.350        9.642  +50 
Xát trắng loại 1      11.850      11.440  +70 
5% tấm     11.000      10.093  +57 
15% tấm     10.600        9.867  +46 
25% tấm       9.450        9.242  +71 
Tấm 1/2       7.650        7.457  -25 
Cám xát/lau       7.250        7.068  +232 

Tỷ giá

Ngày 16/05/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,21
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 16481,46
MYR Malaysian Ringgit 4,29
PHP Philippine Peso 55,84
KRW South Korean Won 1401,58
JPY Japanese Yen 146,02
INR Indian Rupee 85,56
MMK Burmese Kyat 2099,65
PKR Pakistani Rupee 281,59
THB Thai Baht 33,42
VND Vietnamese Dong 25924,26