
Nhập khẩu gạo của Philippines năm 2025 dự báo giảm 1,9%
Nhập khẩu gạo của Philippines năm 2025 dự báo giảm 1,9% xuống 5,2 triệu tấn do sản lượng gạo trong nước tăng, BusinessWorld dẫn báo cáo của
Nhập khẩu gạo của Philippines năm 2025 dự báo giảm 1,9% xuống 5,2 triệu tấn do sản lượng gạo trong nước tăng, BusinessWorld dẫn báo cáo của
Giá lúa gạo hôm nay ngày 9/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng khá, một số mặt hàng
Giá lúa gạo hôm nay ngày 8/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, một số mặt
Giá lúa gạo hôm nay ngày 4/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, gạo đứng giá,
Doanh nghiệp ngành lúa gạo mong muốn Ngân hàng Nhà nước xem xét tăng cường các chính sách cho vay không có tài sản bảo
Giá lúa gạo hôm nay ngày 3/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, gạo bình ổn,
Giá lúa gạo hôm nay ngày 1/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số mặt hàng
Nhập khẩu gạo của Philippines chỉ đạt hơn 600.000 tấn trong quý I, gần bằng một nửa so với 1,2 triệu tấn cùng kỳ năm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 31/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, một số mặt
Giá lúa gạo hôm nay ngày 24/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ, thị trường lượng khá, một số mặt
Giá lúa gạo hôm nay ngày 19/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng khá, giá lúa tươi
Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động, thị trường lượng khá, lúa chững giá,
Thời gian: 07h30, thứ Sáu ngày 21 tháng 03 năm 2025Địa điểm: Nhà khách 108 Nguyễn Du108 Nguyễn Du, P. Bến Thành, Quận 1, Tp.
Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường lượng khá, giá các mặt
Nhập khẩu gạo của Philippines năm 2025 dự báo giảm 1,9% xuống 5,2 triệu tấn do sản lượng gạo trong nước tăng, BusinessWorld dẫn báo cáo của
Giá lúa gạo hôm nay ngày 9/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng khá, một số mặt hàng
Giá lúa gạo hôm nay ngày 8/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, một số mặt
Giá lúa gạo hôm nay ngày 4/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, gạo đứng giá,
Doanh nghiệp ngành lúa gạo mong muốn Ngân hàng Nhà nước xem xét tăng cường các chính sách cho vay không có tài sản bảo
Giá lúa gạo hôm nay ngày 3/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, gạo bình ổn,
Giá lúa gạo hôm nay ngày 1/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số mặt hàng
Nhập khẩu gạo của Philippines chỉ đạt hơn 600.000 tấn trong quý I, gần bằng một nửa so với 1,2 triệu tấn cùng kỳ năm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 31/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, một số mặt
Giá lúa gạo hôm nay ngày 24/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ, thị trường lượng khá, một số mặt
Giá lúa gạo hôm nay ngày 19/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng khá, giá lúa tươi
Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động, thị trường lượng khá, lúa chững giá,
Thời gian: 07h30, thứ Sáu ngày 21 tháng 03 năm 2025Địa điểm: Nhà khách 108 Nguyễn Du108 Nguyễn Du, P. Bến Thành, Quận 1, Tp.
Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/3 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động. Thị trường lượng khá, giá các mặt
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 397 | 0 | 403 | 0 | 384 | 0 | 392 | 0 |
25% tấm | 368 | 0 | 378 | 0 | 368 | 0 | 360 | 0 |
100% tấm | 325 | 0 | 345 | 0 | n/a | 0 | 323 | 0 |
Từ ngày 24/04/2025-08/05/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 6.000 | 5.850 | +50 |
Lúa thường tại kho | 7.350 | 7.117 | +67 |
Lứt loại 1 | 10.350 | 9.642 | +50 |
Xát trắng loại 1 | 11.850 | 11.440 | +70 |
5% tấm | 11.000 | 10.093 | +57 |
15% tấm | 10.600 | 9.867 | +46 |
25% tấm | 9.450 | 9.242 | +71 |
Tấm 1/2 | 7.650 | 7.457 | -25 |
Cám xát/lau | 7.250 | 7.068 | +232 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,21 |
EUR | Euro | 0,90 |
IDR | Indonesian Rupiah | 16481,46 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,29 |
PHP | Philippine Peso | 55,84 |
KRW | South Korean Won | 1401,58 |
JPY | Japanese Yen | 146,02 |
INR | Indian Rupee | 85,56 |
MMK | Burmese Kyat | 2099,65 |
PKR | Pakistani Rupee | 281,59 |
THB | Thai Baht | 33,42 |
VND | Vietnamese Dong | 25924,26 |