
Giá lúa gạo hôm nay ngày 2/6: Gạo nguyên liệu giảm mạnh
Giá lúa gạo hôm nay ngày 2/6 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số loại gạo
Giá lúa gạo hôm nay ngày 2/6 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số loại gạo
Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số loại gạo
– Chiều ngày 26/5/2025, Cục Chăn nuôi và Thú y (Bộ NN&MT) tổ chức “Hội nghị triển khai Nghị định thư về xuất khẩu cám
Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương), đăng tải Dự thảo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 107/2018/NĐ-CP ngày
Ngày 20/5/2025, Cục Xuất nhập khẩu – Bộ Công Thương cùng Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang tổ chức Hội nghị về công tác điều
Giá xuất khẩu gạo trung bình 4 tháng đầu năm 2025 đạt 515 USD/tấn, giảm 19,8% so với cùng kỳ năm 2024, nhưng đà giảm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 21/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số loại gạo
Xu hướng tiêu dùng thế giới đang chuyển từ sử dụng lúa gạo bình thường đến đạt tiêu chuẩn giảm phát thải. Đây là cơ
Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, một số mặt
Giá lúa gạo hôm nay ngày 19/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số mặt hàng
Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) cho biết: Ngày 1/1/2025, Chính phủ ban hành Nghị định số 01/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, gạo các loại bình
Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động, thị trường lượng ít, gạo các loại
Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, một số mặt
Giá lúa gạo hôm nay ngày 2/6 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số loại gạo
Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số loại gạo
– Chiều ngày 26/5/2025, Cục Chăn nuôi và Thú y (Bộ NN&MT) tổ chức “Hội nghị triển khai Nghị định thư về xuất khẩu cám
Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương), đăng tải Dự thảo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 107/2018/NĐ-CP ngày
Ngày 20/5/2025, Cục Xuất nhập khẩu – Bộ Công Thương cùng Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang tổ chức Hội nghị về công tác điều
Giá xuất khẩu gạo trung bình 4 tháng đầu năm 2025 đạt 515 USD/tấn, giảm 19,8% so với cùng kỳ năm 2024, nhưng đà giảm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 21/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số loại gạo
Xu hướng tiêu dùng thế giới đang chuyển từ sử dụng lúa gạo bình thường đến đạt tiêu chuẩn giảm phát thải. Đây là cơ
Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, một số mặt
Giá lúa gạo hôm nay ngày 19/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, một số mặt hàng
Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) cho biết: Ngày 1/1/2025, Chính phủ ban hành Nghị định số 01/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động. Thị trường lượng ít, gạo các loại bình
Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long ít biến động, thị trường lượng ít, gạo các loại
Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động nhẹ. Thị trường lượng ít, một số mặt
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 382 | 0 | 378 | 0 | 377 | 0 | 390 | 1 |
25% tấm | 357 | 0 | 365 | -1 | 364 | 0 | 360 | 7 |
100% tấm | 317 | 0 | 353 | -1 | n/a | 0 | 321 | 0 |
Từ ngày 26/06/2025-03/07/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 5.450 | 5.321 | +32 |
Lúa thường tại kho | 6.650 | 6.550 | +42 |
Lứt loại 1 | 9.650 | 9.167 | +42 |
Xát trắng loại 1 | 10.950 | 10.640 | +155 |
5% tấm | 10.200 | 9.721 | -14 |
15% tấm | 9.800 | 9.443 | +7 |
25% tấm | 9.450 | 9.093 | +14 |
Tấm 1/2 | 7.550 | 7.443 | -71 |
Cám xát/lau | 8.050 | 7.879 | +71 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,17 |
EUR | Euro | 0,85 |
IDR | Indonesian Rupiah | 16261,23 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,24 |
PHP | Philippine Peso | 56,62 |
KRW | South Korean Won | 1372,44 |
JPY | Japanese Yen | 146,82 |
INR | Indian Rupee | 85,76 |
MMK | Burmese Kyat | 2099,51 |
PKR | Pakistani Rupee | 284,23 |
THB | Thai Baht | 32,61 |
VND | Vietnamese Dong | 26050,11 |