![](https://vietfood.org.vn/wp-content/uploads/2021/08/OM46_1.jpg)
Giống lúa OM46
* Nguồn gốc: OM46 là giống lúa do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời gian
* Nguồn gốc: OM46 là giống lúa do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời gian
* Nguồn gốc: OM429 là giống lúa do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời gian
* Nguồn gốc: OM442 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời
* Nguồn gốc: OM16 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời
* Nguồn gốc: OM48 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu chọn tạo từ tổ hợp lai FL478/OM4218//LT18.
* Nguồn gốc: OM18 là giống lúa thuần do PGS.TS Trần Thị Cúc Hòa và cộng sự thuộc Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long
* Nguồn gốc: OM441 là loại gạo Nếp được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống CK2011/Japonica (Akita) bởi Viện lúa
* Nguồn gốc: OM406 là loại gạo Nếp được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống Japonica/NK2/Nếp địa phương bởi Viện
* Nguồn gốc: OM 8 là giống lúa đặc sản được nghiên cứu và chọn tạo từ tổ hợp lai OM18/Bát tiên//IR64Saltol///2*Jasmine85////OM5451/////AP bởi Viện lúa
* Nguồn gốc: Đài Thơm 8 là loại gạo được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống BVN và giống OM
* Nguồn gốc: Tác giả: Trần Thị Cúc Hòa và các cộng sự, Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long. Giống lúa OM5451 được chọn
* Nguồn gốc: Giống lúa thuần OM4900 được công nhận giống chính thức năm 2009 tại Quyết định số 198/QĐ-TT-CLT ngày 18/06/2009 và bảo hộ
Nguồn gốc: Giống lúa Jasmine 85 là giống nhập nội từ Viện lúa Quốc tế (IRRI) được Viện Lúa ĐBSCL chọn thuần. Đặc điểm chính:
* Nguồn gốc: OM46 là giống lúa do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời gian
* Nguồn gốc: OM429 là giống lúa do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời gian
* Nguồn gốc: OM442 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời
* Nguồn gốc: OM16 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu lai tạo. * Đặc điểm chính: Thời
* Nguồn gốc: OM48 là giống lúa thuần do Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long nghiên cứu chọn tạo từ tổ hợp lai FL478/OM4218//LT18.
* Nguồn gốc: OM18 là giống lúa thuần do PGS.TS Trần Thị Cúc Hòa và cộng sự thuộc Viện Lúa Đồng bằng sông Cửu Long
* Nguồn gốc: OM441 là loại gạo Nếp được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống CK2011/Japonica (Akita) bởi Viện lúa
* Nguồn gốc: OM406 là loại gạo Nếp được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống Japonica/NK2/Nếp địa phương bởi Viện
* Nguồn gốc: OM 8 là giống lúa đặc sản được nghiên cứu và chọn tạo từ tổ hợp lai OM18/Bát tiên//IR64Saltol///2*Jasmine85////OM5451/////AP bởi Viện lúa
* Nguồn gốc: Đài Thơm 8 là loại gạo được nghiên cứu và lai tạo từ tổ hợp lai giữa giống BVN và giống OM
* Nguồn gốc: Tác giả: Trần Thị Cúc Hòa và các cộng sự, Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long. Giống lúa OM5451 được chọn
* Nguồn gốc: Giống lúa thuần OM4900 được công nhận giống chính thức năm 2009 tại Quyết định số 198/QĐ-TT-CLT ngày 18/06/2009 và bảo hộ
Nguồn gốc: Giống lúa Jasmine 85 là giống nhập nội từ Viện lúa Quốc tế (IRRI) được Viện Lúa ĐBSCL chọn thuần. Đặc điểm chính:
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 564 | -3 | 568 | -5 | n/a | 0 | 587 | -3 |
25% tấm | 543 | -2 | 523 | -4 | n/a | 0 | 514 | -5 |
100% tấm | 465 | -5 | 444 | -3 | n/a | 0 | 448 | -5 |
Từ ngày 27/06/2024-04/07/2024
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.050 | 6.971 | -136 |
Lúa thường tại kho | 8.850 | 8.617 | -192 |
Lứt loại 1 | 11.450 | 10.975 | -217 |
Xát trắng loại 1 | 13.450 | 12.917 | -175 |
5% tấm | 13.350 | 13.171 | -121 |
15% tấm | 13.150 | 12.908 | -183 |
25% tấm | 12.750 | 12.492 | -167 |
Tấm 1/2 | 10.450 | 9.664 | -164 |
Cám xát/lau | 7.150 | 7.000 | +21 |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,25 |
EUR | Euro | 0,92 |
IDR | Indonesian Rupiah | 16089,64 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,67 |
PHP | Philippine Peso | 58,40 |
KRW | South Korean Won | 1375,23 |
JPY | Japanese Yen | 157,95 |
INR | Indian Rupee | 83,52 |
MMK | Burmese Kyat | 2098,86 |
PKR | Pakistani Rupee | 278,45 |
THB | Thai Baht | 36,12 |
VND | Vietnamese Dong | 25533,06 |