Giá lúa gạo nội địa ngày 13/01/2022-20/01/2022

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
20/01 +/- 20/01 +/- 20/01 +/- 20/01 +/- 20/01 +/- 20/01 +/- 20/01 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       5.550      (100)     5.550      (100)      5.550          –           5.575          –           5.800      (100)         5.800         5.605
Lúa thường       5.350          –       5.250          –        5.250          –           5.350          –       5.250        200     5.500          –           5.500         5.325
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       6.750          –       6.650          –        6.850          –           5.950          –           6.800      (100)         6.850         6.600
Lúa thường       6.650          –       6.250          –        6.300          –           5.600          25         6.500          –           6.650         6.260
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       8.550        600     8.600        100      8.250      (100)         8.150      (175)         8.350          –           8.600         8.380
Lứt loại 2       8.350        600     8.300        400      7.900        (25)         7.875          50     7.850          –       7.700          –           8.350         7.996
Xát trắng loại 1          9.400          –           9.050      (200)     8.950      (300)         9.100      (550)         9.400         9.125
Xát trắng loại 2          8.400          –           8.450        350     8.650        300     8.600        100     8.550        (50)         8.650         8.530
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       7.150          –       7.450          –        7.250          –       7.050          –       7.350          –       7.050          –       7.400          –           7.450         7.243
Tấm 2/3         7.250          –        7.250          –           6.950          –           7.000          –           7.250         7.113
Tấm 3/4       6.750          –       7.150          –        6.850          –       6.750          –                       7.150         6.875
Cám xát       7.650        100     7.550          –        7.525          –       7.450          –       7.550          –       7.550        200     7.650          –           7.650         7.561
Cám lau       7.650        100     7.550          –        7.525          –       7.450          –       7.550          –       7.550        200     7.650          –           7.650         7.561
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       9.250      (100)     8.850          –        8.700        (50)     8.700          –       9.000        100     9.000      (100)     8.700          –           9.250         8.886
10%         8.750          –               8.900        100                 8.900         8.825
15%       9.050      (100)     8.650          –        8.400        (50)         8.800        100     8.500      (300)     8.500          –           9.050         8.650
20%         8.550          –               8.700        100                 8.700         8.625
25%       8.850      (100)     8.450          –        8.100        (50)         8.500        100     8.000      (500)     8.200          –           8.850         8.350
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 28/11/2024-05/12/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.171  -86 
Lúa thường tại kho       9.650        8.883  -125 
Lứt loại 1     13.450      12.071  -338 
Xát trắng loại 1      15.450      14.960  +40 
5% tấm     13.050      12.914  -171 
15% tấm     12.750      12.600  -200 
25% tấm     12.500      12.225  -200 
Tấm 1/2       9.450        8.693  -43 
Cám xát/lau       5.950        5.786  -114 

Tỷ giá

Ngày 06/12/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,27
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15849,75
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 57,85
KRW South Korean Won 1422,80
JPY Japanese Yen 149,80
INR Indian Rupee 84,69
MMK Burmese Kyat 2098,92
PKR Pakistani Rupee 277,95
THB Thai Baht 34,02
VND Vietnamese Dong 25387,13