Giá lương thực nội địa ngày 10/09/2020-17/09/2020

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
17/09 +/- 17/09 +/- 17/09 +/- 17/09 +/- 17/09 +/- 17/09 +/- 17/09 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài          5.550      (300)      5.750      (300)          5.425      (325)        5.650          –         5.450      (400)              6.000      (200)      6.000     5.638
Lúa thường          5.650          –        5.850      (300)          5.525      (325)        5.850      (150)       5.550      (300)         4.850      (200)          5.800      (100)      5.850     5.582
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài          6.750      (300)      6.850      (200)          6.750      (325)           5.700      (400)              7.000      (200)      7.000     6.610
Lúa thường          6.850      (200)      6.950      (200)          6.650      (325)           5.800      (300)              6.800      (100)      6.950     6.610
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1          8.550      (300)      8.650      (300)          8.450      (400)           8.600      (125)              8.800      (450)      8.800     8.610
Lứt loại 2          8.650      (200)      8.750      (300)          8.650      (250)           8.350      (500)         8.750      (100)          8.650      (250)      8.750     8.633
Xát trắng loại 1           9.950      (300)            9.850          –         9.700      (550)            10.500      (300)    10.500   10.000
Xát trắng loại 2         10.050      (300)            9.900      (450)       9.850      (600)       10.000      (500)        10.000      (350)    10.050     9.960
Phụ Phẩm
Tấm 1/2          8.350      (350)      8.150      (300)          8.550          –          8.300      (200)       8.050      (300)         8.750          –            8.900          –        8.900     8.436
Tấm 2/3          7.650      (100)          8.050          –             7.350          –                7.200          –        8.050     7.563
Tấm 3/4          7.050      (100)          7.050      (100)        7.100        250                  7.100     7.067
Cám xát          5.550      (200)      5.750      (100)          5.725          –          5.700      (125)       5.550      (200)         5.550          –            5.800        100      5.800     5.661
Cám lau          5.550      (200)      5.750      (100)          5.725          –          5.700      (125)       5.550      (200)         5.550          –            5.800        100      5.800     5.661
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%          9.850      (800)    10.750      (200)        10.200      (450)      10.150      (650)     10.802          –         10.150      (500)        10.200      (200)    10.802   10.300
10%        10.650      (200)             10.687      (143)            10.687   10.669
15%        10.550      (200)          9.900      (450)         10.576      (124)       10.000      (500)        10.000      (200)    10.576   10.205
20%        10.450      (200)             10.413        (87)            10.450   10.432
25%        10.350      (200)          9.600      (450)         10.012        (38)         9.850      (500)          9.600      (200)    10.350     9.882
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70