Giá lúa gạo nội địa ngày 23/01/2025-06/02/2025

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
06/02 +/- 06/02 +/- 06/02 +/- 06/02 +/- 06/02 +/- 06/02 +/- 06/02 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         5.750 100        5.950                –           5.900 350        5.800 -450        5.800 100      6.350 -100        6.350 -100         6.350         5.986
Lúa thường         5.450 400        5.550                –           5.450 250        5.200 150        5.300 50      5.550                –          5.150 -200         5.550         5.379
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         7.150 100        7.300                –           7.225 100        7.250 200        7.300 350            7.550 -100         7.550         7.296
Lúa thường         6.950 100        6.800                –           6.550 100        6.950 100        6.850 500            6.250 -200         6.950         6.725
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1         7.850                –          8.750 -200         8.850 50        8.900 50        9.050            –              9.950 100         9.950         8.892
Lứt loại 2         7.750                –          7.550 -200         7.825 175        7.675 25        7.750            –        7.850 -100        7.750 -200         7.850         7.736
Xát trắng loại 1           10.850 -100          10.500                –        10.750 -50    11.050 -100      11.250                –         11.250       10.880
Xát trắng loại 2             9.100 -50            9.150 -100        9.400            –        9.400 -150        9.350 -200         9.400         9.280
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         7.050                –          6.300                –           6.550 50        6.450 -150        6.800            –        7.050 100        7.050 100         7.050         6.750
Tấm 2/3            6.000                –           6.300 50            5.900            –              5.350 -400         6.300         5.888
Tấm 3/4         6.550 100        5.700                –           5.750 -50                         6.550         6.000
Cám xát         5.250 -200        5.650 -100         5.400 -100        5.550 -150        5.500            –        5.650 -50        5.250 -100         5.650         5.464
Cám lau         5.250 -200        5.600 -50         5.400 -100        5.550 -150        5.500            –        5.650 -50        5.350 -100         5.650         5.471
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%         9.200 -900        9.400 -150         8.300 -1000        9.450 -1100      12.050 -300    12.050 -300        9.650 -225       12.050       10.014
10%            9.300 -150              11.850 -300               11.850       10.575
15%         9.000 -900        9.200 -150         8.100 -1000          11.650 -300    11.650 -300        9.250 -400       11.650         9.808
20%                      11.350 -400               11.350       11.350
25%         8.800 -900        8.800 -150         7.900 -1000          10.000 -1550    10.000 -1550        8.850 -200       10.000         9.058
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70