Giá lúa gạo nội địa ngày 20/02/2025-27/02/2025

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
27/02 +/- 27/02 +/- 27/02 +/- 27/02 +/- 27/02 +/- 27/02 +/- 27/02 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         5.750                –          5.750 100         5.800 50        5.650                –          5.700 -500      6.250 50        6.250 200         6.250         5.879
Lúa thường         5.350 -100        5.350 100         5.400 150        5.350 100        5.375 -75      5.400 -50        5.250 200         5.400         5.354
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         7.150                –          7.050 100         7.100                 –          7.250                –          6.900 -450            7.450 300         7.450         7.150
Lúa thường         6.950                –          6.550 100         6.400 100        6.750                –          6.575 -75            6.350 200         6.950         6.596
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1         8.050 50        8.500 -50         8.500                 –          8.550 100        8.550 -100            9.550 -100         9.550         8.617
Lứt loại 2         7.950 50        7.950 100         8.200 275        8.050 200        7.950 -100      8.050                –          7.850                –           8.200         8.000
Xát trắng loại 1           10.050 -100            9.850 -150        9.850 -450    10.550 -200      10.550 -200       10.550       10.170
Xát trắng loại 2             9.100 150            9.100 100        9.050 -400      9.100 -350        9.050                –           9.100         9.080
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         6.950 -100        7.200 650         7.300 250        6.550                –          6.850 100      7.300 250        7.050 200         7.300         7.029
Tấm 2/3            6.800 450         6.650 -100            5.900            –              5.650 100         6.800         6.250
Tấm 3/4         6.550                –          6.600 350         6.450 200                         6.600         6.533
Cám xát         5.550                –          5.750 100         5.750                 –          5.550                –          5.550            –        5.750                –          5.350 100         5.750         5.607
Cám lau         5.550                –          5.600 50         5.750                 –          5.550                –          5.550            –        5.750                –          5.450 100         5.750         5.600
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%         9.600 200        9.450 100         9.400 150        9.900 500      11.700 -300    11.500 -500        9.550 200       11.700       10.157
10%            9.350 100              11.500 -300               11.500       10.425
15%         9.400 200        9.250 100         9.200 150          11.300 -300    11.100 -500        9.250 200       11.300         9.917
20%                      11.000 -300               11.000       11.000
25%         9.200 200        8.650 100         9.000 150            9.300 -500      9.300 -500        8.850 300         9.300         9.050
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70