Giá lúa gạo nội địa ngày 14/11/2024-21/11/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
21/11 +/- 21/11 +/- 21/11 +/- 21/11 +/- 21/11 +/- 21/11 +/- 21/11 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         8.450 400        8.050 100         8.400 350        8.400 300        8.300 250      8.800 550        9.150 500         9.150         8.507
Lúa thường         7.050 -100        7.150                –           7.250 100        7.250 50        7.200 100      7.250              –          7.250 200         7.250         7.200
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         9.850 400        9.750 100       10.125 375      10.125 325      10.100 250          11.050 600       11.050       10.167
Lúa thường         9.650 400        8.750                –           8.550 100        8.900              –          9.000 100            8.750 100         9.650         8.933
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       10.550               –        12.750 800       12.750 600      12.650 600      12.500 400          13.750 550       13.750       12.492
Lứt loại 2       10.450               –        10.650 100       10.550 75      10.450              –        10.450            –      10.650              –        10.550              –         10.650       10.536
Xát trắng loại 1           14.850 800          14.800 650      14.450 250    14.900 550      16.050 900       16.050       15.010
Xát trắng loại 2           12.500                –            12.600 75      12.550 100    12.600              –        12.550              –         12.600       12.560
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         9.450               –          7.850 200         8.600 -100        8.600 -50        8.450            –        9.450              –          9.050              –           9.450         8.779
Tấm 2/3            7.550                –           8.400 -50            7.050 -150            6.850              –           8.400         7.463
Tấm 3/4         7.050 -900        7.050 -150         6.900 50                         7.050         7.000
Cám xát         5.850 -400        6.250 -200         6.150                –          6.050 -50        6.100 -300      6.250 -150        5.650              –           6.250         6.043
Cám lau         5.850 -400        6.150 -200         6.150                –          6.050 -50        6.100 -300      6.250 -150        5.750              –           6.250         6.043
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       12.900 100      13.050 200       13.000 100      13.150 125      13.200 -100    13.200 -100      13.050              –         13.200       13.079
10%          12.950 200              13.000 -100               13.000       12.975
15%       12.700 100      12.850 200       12.800 100          12.800 -100    12.850 -50      12.650              –         12.850       12.775
20%                      12.600 -100               12.600       12.600
25%       12.500 100      12.250 200       12.600 100          12.400 -100    12.600 100      12.050              –         12.600       12.400
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 09/01/2025-16/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.750        5.257  -150 
Lúa thường tại kho       7.350        6.383  +208 
Lứt loại 1       9.650        8.975  +283 
Xát trắng loại 1      11.250      10.910  -190 
5% tấm     12.300      10.721  +29 
15% tấm     11.900      10.450  +50 
25% tấm     11.500      10.050  +50 
Tấm 1/2       7.050        6.857  -86 
Cám xát/lau       5.850        5.664  -7 

Tỷ giá

Ngày 17/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,32
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16382,74
MYR Malaysian Ringgit 4,51
PHP Philippine Peso 58,45
KRW South Korean Won 1458,01
JPY Japanese Yen 156,32
INR Indian Rupee 86,59
MMK Burmese Kyat 2099,04
PKR Pakistani Rupee 278,64
THB Thai Baht 34,42
VND Vietnamese Dong 25355,76