Giá lúa gạo nội địa ngày 12/12/2024-19/12/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
19/12 +/- 19/12 +/- 19/12 +/- 19/12 +/- 19/12 +/- 19/12 +/- 19/12 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         7.450 -1000        8.150 -300         7.600 -800        7.350 -1100        7.900 -700      8.350 -500        8.350 -700         8.350         7.879
Lúa thường         7.050                –          6.850 -200         6.850 -450        7.050                –          6.950 -300      7.050 -250        6.650 -400         7.050         6.921
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         8.850 -1000        9.850 -350         9.200 -925        9.850 -350        8.100 -2300            9.850 -1000         9.850         9.283
Lúa thường         8.650 -1000        8.300 -250         8.150 -475        8.350 -700        7.200 -1850            7.950 -600         8.650         8.100
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1         9.550 -700      11.650 -350       11.200 -750      10.750 -1200      11.750 -300          12.350 -700       12.350       11.208
Lứt loại 2         9.450 -700        9.550 -600         9.350 -800        9.200 -850        9.850 -375      9.850 -500        9.450 -800         9.850         9.529
Xát trắng loại 1           14.350 -100          13.550 -1000      14.150 -400    14.550 -350      14.950 -500       14.950       14.310
Xát trắng loại 2           12.150 -200          11.050 -1300      11.950 -300    12.150 -200      11.550 -600       12.150       11.770
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         8.950 -500        7.550 -100         7.750 -600        7.750 -700        8.050            –        8.950 -500        8.050 -700         8.950         8.150
Tấm 2/3            7.050 -300         7.500 -550            6.950            –              6.050 -700         7.500         6.888
Tấm 3/4         7.050                –          6.550 -400         6.350 -375                         7.050         6.650
Cám xát         5.650 -100        6.000                –           5.800 250        5.650 50        5.700            –        6.000              –          5.350 -300         6.000         5.736
Cám lau         5.650 -100        5.900                –           5.800 250        5.650 50        5.700            –        5.900              –          5.450 -300         5.900         5.721
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       12.000 -1000      12.450 -400       11.700 -950      11.750 -1300      13.050 -50    13.050 -50      12.150 -800       13.050       12.307
10%          12.350 -400              12.850 -50               12.850       12.600
15%       11.800 -1000      12.250 -400       11.500 -950          12.650 -50    12.650 -150      11.850 -700       12.650       12.117
20%                      12.450 -50               12.450       12.450
25%       11.600 -1000      11.650 -400       11.300 -950          12.250 -50    12.250 -350      11.350 -600       12.250       11.733
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46