Giá lúa gạo nội địa ngày 19/08/2021-26/08/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
26/08 +/- 26/08 +/- 26/08 +/- 26/08 +/- 26/08 +/- 26/08 +/- 26/08 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     5.350       200     5.100          –       5.150         –           5.050        (50)         5.500      (200)     5.500     5.230
Lúa thường     4.650       400     4.700          –               4.600      (100)     4.750          –       4.500          –       4.750     4.640
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.450      (300)     6.500          –       6.400         –           5.300        (50)         6.500      (200)     7.450     6.430
Lúa thường     7.250          –       6.100          –               4.850      (200)         5.500          –       7.250     5.925
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     8.350       100     8.200          –       8.050      300         8.000       150         8.600      (100)     8.600     8.240
Lứt loại 2     7.850       200     7.400          –       7.600      250         7.550       700     7.250          –       7.550       250     7.850     7.533
Xát trắng loại 1          9.250         50         9.150      300     8.950       200       10.300      (100)   10.300     9.413
Xát trắng loại 2          8.150         50         8.450      400     8.500       450     8.500          –       8.500       300     8.500     8.420
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     7.050          –       7.100          –       6.650      100     6.650      100     6.650       100     6.750          –       7.000          –       7.100     6.836
Tấm 2/3         6.900          –       6.750         –           6.350      (200)         6.300          –       6.900     6.575
Tấm 3/4     5.950      (100)     6.700          –       6.300        50     6.250         –                   6.700     6.300
Cám xát     6.050       200     6.300      (100)     5.900        50     5.950        50     5.900      (350)     6.050          –       6.500       200     6.500     6.093
Cám lau     6.050       200     6.300      (100)     5.900        50     5.950        50     5.900      (350)     6.050          –       6.500       200     6.500     6.093
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     8.950       100     8.450      (100)     9.000      450     8.950      450     8.400          –       8.900          –       8.600       200     9.000     8.750
10%         8.350      (100)             8.300          –               8.350     8.325
15%     8.750       100     8.250      (100)     8.700      450         8.260          –       8.700          –       8.400       200     8.750     8.510
20%         8.150      (100)             8.200          –               8.200     8.175
25%     8.550       100     8.050      (100)     8.400      450         8.100          –       8.500          –       8.100       150     8.550     8.283
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 22/08/2024-29/08/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.950        7.707  -43 
Lúa thường tại kho       9.950        9.383  +8 
Lứt loại 1     13.050      12.100  -33 
Xát trắng loại 1      14.950      14.470  +10 
5% tấm     13.800      13.721  -107 
15% tấm     13.600      13.467  -108 
25% tấm     13.400      13.150  -108 
Tấm 1/2     10.950      10.036  +14 
Cám xát/lau       7.250        7.121  -64 

Tỷ giá

Ngày 29/08/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,10
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 15460,31
MYR Malaysian Ringgit 4,31
PHP Philippine Peso 56,21
KRW South Korean Won 1332,32
JPY Japanese Yen 145,00
INR Indian Rupee 83,87
MMK Burmese Kyat 2098,95
PKR Pakistani Rupee 279,33
THB Thai Baht 33,94
VND Vietnamese Dong 24927,73