Giá lương thực nội địa ngày 18/06/2020-25/06/2020

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
25/06 +/- 25/06 +/- 25/06 +/- 25/06 +/- 25/06 +/- 25/06 +/- 25/06 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài          4.750      (400)     5.150            4.775      (200)     5.150          175          4.750      (200)              5.300          –        5.300   4.979
Lúa thường          4.850      (100)     5.050            4.875      (100)     5.075          175          4.800      (225)      4.950         –            4.900      (100)      5.075   4.929
Lúa Khô/ Ướt Tại Kho
Hạt dài          5.950      (400)     6.250     (300)          5.975      (200)              5.050      (200)              6.300          –        6.300   5.905
Lúa thường          6.050      (100)     6.150     (300)          5.925        (25)              5.050      (275)              5.900      (100)      6.150   5.815
Gạo Nguyên Liệu    
Lứt loại 1          7.550      (500)     7.750     (400)          7.750      (175)              7.650      (100)              8.300      (200)      8.300   7.800
Lứt loại 2          7.350      (500)     7.650     (600)          7.550      (275)              7.450      (300)      7.750     (600)          7.350      (550)      7.750   7.517
Xát trắng loại 1          9.150     (700)                  8.850      (600)            10.600        250    10.600   9.533
Xát trắng loại 2          9.050     (700)         9.100        (150)          8.750      (600)      9.200     (650)        10.000      (200)    10.000   9.220
Phụ Phẩm
Tấm 1/2          7.250      (200)     7.650     (300)          7.450      (100)     7.300        (200)          7.250      (200)      7.550         –            7.650   7.408
Tấm 2/3         7.050     (100)          7.250      (100)              6.250          –                7.250   6.850
Tấm 3/4         6.350         –            6.550          –       6.675          175                  6.400          –        6.675   6.494
Cám xát          5.150          –       5.150         –            5.250          75     5.275          125          5.225          75      5.150         –            5.200        200      5.275   5.200
Cám lau          5.150          –       5.150         –            5.250          75     5.275          125          5.225          75      5.150         –            5.200        200      5.275   5.200
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%          9.050      (800)     9.450     (800)          9.300      (550)     9.325        (275)          9.300      (700)      9.350     (650)          9.200      (500)      9.450   9.282
10%         9.350     (800)                  9.200      (700)              9.350   9.275
15%         9.250     (800)          9.000      (550)              9.100      (700)      9.200     (650)          8.900      (500)      9.250   9.090
20%         9.150     (800)                  9.000      (600)              9.150   9.075
25%         9.050     (800)          8.700      (500)              8.800      (600)      9.050     (650)          8.600      (300)      9.050   8.840
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70