Giá lương thực nội địa ngày 14/05/2020-21/05/2020

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
21/05 +/- 21/05 +/- 21/05 +/- 21/05 +/- 21/05 +/- 21/05 +/- 21/05 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài        5.550      (100)            5.550          –              5.625      (225)            5.900      (100)      5.900     5.656
Lúa thường        5.450          –              5.450        100            5.450      (200)            5.800      (100)      5.800     5.538
Lúa Khô/ Ướt Tại Kho
Hạt dài        5.750      (900)        6.600       (50)        6.850          –              5.925      (225)            6.900      (100)      6.900     6.405
Lúa thường        5.650      (800)        6.250         –          6.500        100            5.750      (200)            6.800      (100)      6.800     6.190
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1        8.550      (100)        8.750         –          8.550        (50)            8.625      (225)            8.800      (100)      8.800     8.655
Lứt loại 2        8.450          –          8.100         –          8.375          75            8.375          25        8.350         –          8.300      (250)      8.450     8.325
Xát trắng loại 1           10.450         –            10.625        400      10.250      (400)          10.300      (400)    10.625   10.406
Xát trắng loại 2             9.750         –              9.850          9.850          –        10.150         –          9.900      (500)    10.150     9.900
Phụ Phẩm
Tấm 1/2        7.650        300        8.050         –          7.650        100        7.275      (375)        7.400          –          7.550         –          7.800      (400)      8.050     7.625
Tấm 2/3            7.050         –          7.450        100            6.450        200            6.400      (300)      7.450     6.838
Tấm 3/4        6.350        200        6.150         –          6.750          –          6.250      (225)                  6.750     6.375
Cám xát        5.150      (350)        5.150     (400)        5.250      (175)        5.075      (575)        5.200      (350)            5.150      (500)      5.250     5.163
Cám lau        5.150      (350)        5.150     (400)        5.250      (175)        5.075      (575)            5.150     (500)        5.150      (500)      5.250     5.154
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%      10.250          –        10.250         –        10.150        (50)      10.250      (400)      10.400        10.200     (100)      10.150        (50)    10.400   10.236
10%          10.150         –                10.300              10.300   10.225
15%        9.850          –        10.050         –          9.900        (50)        9.850      (200)      10.000        10.050     (100)      10.100          50    10.100     9.971
20%            9.950         –                  9.900                9.950     9.925
25%        9.650          –          9.850         –          9.650          –          9.550      (200)        9.600          9.900     (100)        9.700        100      9.900     9.700
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 15/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16364,72
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,49
KRW South Korean Won 1456,84
JPY Japanese Yen 156,62
INR Indian Rupee 86,41
MMK Burmese Kyat 2098,91
PKR Pakistani Rupee 278,49
THB Thai Baht 34,62
VND Vietnamese Dong 25384,64