Giá lúa gạo nội địa ngày 08/07/2021-15/07/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
15/07 +/- 15/07 +/- 15/07 +/- 15/07 +/- 15/07 +/- 15/07 +/- 15/07 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     5.750         –       5.500          –       5.650         –       5.700      100     5.700          –           6.100      100     6.100     5.733
Lúa thường     5.250         –       5.200          –       5.150        50     5.200      150     5.200          –       5.650         –       5.400         –       5.650     5.293
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.850         –       6.900       100     6.950         –           5.925          –           7.100      100     7.850     6.945
Lúa thường     7.550         –       6.600       100     6.200      150         5.450          –           6.400         –       7.550     6.440
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     9.450      400     8.650          –       9.050      350         8.400          –           9.600     (400)     9.600     9.030
Lứt loại 2     7.950      200     7.800          –       7.700        50         7.650          –       7.550         –       7.750     (350)     7.950     7.733
Xát trắng loại 1          9.750          –           9.950      100     9.600          –         11.100      100   11.100   10.100
Xát trắng loại 2          8.550          –           8.550         –       8.350          –       8.900         –       8.600      150     8.900     8.590
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     8.550     (100)     7.550          –       7.150         –       7.250         –       7.350          –       7.150         –       7.300         –       8.550     7.471
Tấm 2/3         7.350          –       7.250         –           6.650          –           7.100         –       7.350     7.088
Tấm 3/4     6.650         –       7.150          –       6.850      100     6.850         –                   7.150     6.875
Cám xát     7.650      400     7.450       200     7.550      200     7.350      200     7.250          –       7.150         –       7.600      200     7.650     7.429
Cám lau     7.650      400     7.450       200     7.550      200     7.350      200     7.250          –       7.150         –       7.600      200     7.650     7.429
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     9.450         –       9.150          –       8.900         –       8.950         –       8.750          –       9.300         –       8.750      100     9.450     9.036
10%         9.050          –               8.500          –               9.050     8.775
15%     9.250         –       8.950          –       8.600         –           8.540          –       9.100         –       8.550      100     9.250     8.832
20%         8.850          –               8.450          –               8.850     8.650
25%     9.050         –       8.750          –       8.300         –           8.400          –       8.900         –       8.400      100     9.050     8.633
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46