Giá lương thực nội địa ngày 06/08/2020-13/08/2020

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
13/08 +/- 13/08 +/- 13/08 +/- 13/08 +/- 13/08 +/- 13/08 +/- 13/08 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài          5.900        100      6.150        100          5.850          75     5.650          –         5.975        125              6.000          –        6.150     5.921
Lúa thường          5.850        100      5.950        100          5.825        100     5.550          –         5.950        150      5.050          –            5.700          –        5.950     5.696
Lúa Khô/ Ướt Tại Kho
Hạt dài          7.100        100      7.250        100          7.175          50           6.225        125              7.000          –        7.250     6.950
Lúa thường          7.050        100      7.050        100          6.975        125           6.200        150              6.700          –        7.050     6.795
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1          8.950      (100)      9.050        100          8.950      (125)           8.950      (100)              9.350      (100)      9.350     9.050
Lứt loại 2          8.850      (300)      8.850        100          8.875        (25)           8.950          –        8.750          –            9.000          –        9.000     8.879
Xát trắng loại 1         10.550        100       10.350          –       10.450        200            10.650      (650)    10.650   10.500
Xát trắng loại 2         10.350        100       10.350        100     10.450        100    10.600        100        10.300          –      10.600   10.410
Phụ Phẩm
Tấm 1/2          8.350        300      8.350        100          8.450        400     7.950          75       8.350        500      8.450          –            8.500          –        8.500     8.343
Tấm 2/3          7.750        100          8.050        300           7.050        250              8.200        8.200     7.763
Tấm 3/4          7.150        300      7.050        100          7.050        100     6.750          –                    7.200        400      7.200     7.040
Cám xát          5.750        200      5.700        150          5.725      (800)     5.650        100       5.625          –        5.550          –            5.700        100      5.750     5.671
Cám lau          5.750        200      5.700        150          5.725      (800)     5.650        100       5.625          –        5.550          –            5.700          –        5.750     5.671
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%        10.550          –      10.650        100        10.600        (50)   10.950      (100)     11.017          –      10.750        100        11.000        500    11.017   10.788
10%        10.550        100             10.915        260            10.915   10.733
15%        10.150          –      10.450        100        10.300        (50)         10.872        359    10.600        100        10.900        700    10.900   10.545
20%        10.350        100             10.668        362            10.668   10.509
25%          9.950          –      10.250        100        10.000        (50)         10.156        372    10.450        100        10.800     1.000    10.800   10.268
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 02/01/2025-09/01/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.407  -1.007 
Lúa thường tại kho       6.950        6.175  -1.292 
Lứt loại 1       9.650        8.692  -1.783 
Xát trắng loại 1      11.250      11.100  -1.910 
5% tấm     12.050      10.693  -1.014 
15% tấm     11.600      10.400  -1.042 
25% tấm     11.200      10.000  -1.075 
Tấm 1/2       7.050        6.943  -614 
Cám xát/lau       5.850        5.671  -50 

Tỷ giá

Ngày 15/01/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,33
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16364,72
MYR Malaysian Ringgit 4,50
PHP Philippine Peso 58,49
KRW South Korean Won 1456,84
JPY Japanese Yen 156,62
INR Indian Rupee 86,41
MMK Burmese Kyat 2098,91
PKR Pakistani Rupee 278,49
THB Thai Baht 34,62
VND Vietnamese Dong 25384,64