Giá lương thực nội địa ngày 19/11/2020-26/11/2020

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
26/11 +/- 26/11 +/- 26/11 +/- 26/11 +/- 26/11 +/- 26/11 +/- 26/11 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài          6.650      (400)              6.375      (300)           6.250      (375)              6.700      (200)      6.700     6.494
Lúa thường          6.550          –                6.475          –             6.250      (400)         5.600          –            6.400      (100)      6.550     6.255
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài          7.850      (400)        7.350      (300)          7.825      (375)           6.500      (375)              7.700      (200)      7.850     7.445
Lúa thường          7.750      (400)        7.350      (300)          7.675          –             6.500      (400)              7.400      (100)      7.750     7.335
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1          9.350   (1.100)        9.550      (300)          9.400      (600)           9.350      (600)              9.550      (550)      9.550     9.440
Lứt loại 2          9.250      (700)        9.550      (300)          9.150      (575)           9.050      (800)         8.950      (600)          9.000      (750)      9.550     9.158
Xát trắng loại 1           10.950      (300)          10.600          –       10.250      (800)            11.100      (400)    11.100   10.725
Xát trắng loại 2           10.950      (300)          10.450      (500)     10.150      (900)       10.600      (400)        10.500      (700)    10.950   10.530
Phụ Phẩm
Tấm 1/2          9.850          –          8.650      (400)          9.450      (650)        8.850      (150)       9.350          –           9.550          –            9.900          –        9.900     9.371
Tấm 2/3            8.250      (100)          8.900      (250)           8.250          –                8.500          –        8.900     8.475
Tấm 3/4            –          8.050          –            7.900      (500)        7.650          –                    8.050     7.867
Cám xát          6.650      (100)        6.750          –            6.650      (150)        6.650          –         6.750      (100)         6.450          –            6.950        250      6.950     6.693
Cám lau          6.650      (100)        6.750          –            6.650      (150)        6.650          –         6.750      (100)         6.450          –            6.950        250      6.950     6.693
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%        10.550      (700)      11.350      (300)        10.500      (650)      10.650      (700)     12.000          –         10.750      (400)        10.700      (600)    12.000   10.929
10%          11.250      (300)             11.850          50            11.850   11.550
15%          11.150      (300)        10.200      (650)         11.750          50       10.600      (400)        10.500      (600)    11.750   10.840
20%          11.050      (300)             11.550          50            11.550   11.300
25%          10.950      (300)          9.900      (650)         11.150          50       10.450      (400)        10.300      (400)    11.150   10.550
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 14/11/2024-21/11/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.250        7.200  +50 
Lúa thường tại kho       9.650        8.933  +117 
Lứt loại 1     13.750      12.492  +492 
Xát trắng loại 1      16.050      15.010  +630 
5% tấm     13.200      13.079  +46 
15% tấm     12.850      12.775  +42 
25% tấm     12.600      12.400  +67 
Tấm 1/2       9.450        8.779  +7 
Cám xát/lau       6.250        6.043  -157 

Tỷ giá

Ngày 29/11/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15856,33
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 58,64
KRW South Korean Won 1397,21
JPY Japanese Yen 150,41
INR Indian Rupee 84,58
MMK Burmese Kyat 2099,20
PKR Pakistani Rupee 277,92
THB Thai Baht 34,32
VND Vietnamese Dong 25341,82