Giá lúa gạo nội địa ngày 15/07/2021-22/07/2021

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
29/07 +/- 29/07 +/- 29/07 +/- 29/07 +/- 29/07 +/- 29/07 +/- 29/07 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài     5.550     (100)     5.500       100     5.450     (150)         5.550      (100)         6.400         –       6.400     5.690
Lúa thường     4.950     (100)     5.100       100     4.650     (300)         4.750      (300)     5.650         –       5.000     (200)     5.650     5.017
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài     7.650     (100)     6.900         50     6.750     (150)         5.800      (100)         8.500   1.100     8.500     7.120
Lúa thường     7.250     (100)     6.450        (50)     5.650     (300)         5.000      (300)         7.150      950     7.250     6.300
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     8.550     (600)     8.600       100     8.300     (575)         8.750          –         10.500   1.000   10.500     8.940
Lứt loại 2     7.350     (300)     7.400      (250)     7.225        25         7.050          –       7.350     (100)     8.150   1.150     8.150     7.421
Xát trắng loại 1          9.700         50         9.850         –       9.650          –         11.000     (100)   11.000   10.050
Xát trắng loại 2          8.100      (250)         8.250         –       8.100          –       8.700     (100)     8.200         –       8.700     8.270
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     8.550         –       7.250      (300)     7.050       (50)     7.150         –       7.100          –       7.150         –       7.300      100     8.550     7.364
Tấm 2/3         7.050      (300)     7.150         –           7.050          –           6.900         –       7.150     7.038
Tấm 3/4     6.850      200     6.950      (200)     6.750         –       6.650         –                   6.950     6.800
Cám xát     7.350         –       7.450       100     7.450       (25)     7.450         –       7.350          –       7.150         –       7.650      150     7.650     7.407
Cám lau     7.350         –       7.450       100     7.450       (25)     7.450         –       7.350          –       7.150         –       7.650      150     7.650     7.407
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     9.150     (300)     8.650      (400)     8.600     (100)     8.750         –       8.400          –       9.100     (100)     8.650        50     9.150     8.757
10%         8.550      (400)             8.300          –               8.550     8.425
15%     8.950     (300)     8.450      (400)     8.300     (100)         8.260          –       8.900     (100)     8.450        50     8.950     8.552
20%         8.350      (400)             8.200          –               8.350     8.275
25%     8.750     (300)     8.250      (400)     8.000     (100)         8.100          –       8.700     (100)     8.150         –       8.750     8.325
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70