Giá lúa gạo nội địa ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long tháng 08/2020

 

Loại Hàng

Giá
cao nhất

Giá
thấp nhất

Giá BQ

So với
T7/2020

So với
T8/2019

Lúa Tươi Tại Ruộng

Hạt dài

       6.150

     5.650

     5.921

        +460

       +903

Lúa thường

       6.050

     5.050

     5.698

        +437

    +1.317

Lúa Khô/ Ướt Tại Kho

Hạt dài

      7.300

     6.100

     6.943

        +551

    +1.176

Lúa thường

       7.150

    6.050

     6.784

        +563

    +1.766

Gạo Nguyên Liệu

Lứt loại 1

       9.450

     8.950

     9.123

       +734

  +1.465

Lứt loại 2

       9.150

     8.750

     8.932

        +890

    +2.623

Xát trắng loại 1

    11.600

  10.250

  10.636

        +798

    +1.036

Xát trắng loại 2

    10.650

  10.250

   10.433

        +843

    +3.283

Phụ Phẩm

Tấm 1/2

       8.750

     7.850

     8.340

        +770

    +2.184

Tấm 2/3

       8.250

     6.800

     7.678

        +630

    +1.950

Tấm 3/4

       7.250

     6.750

     7.025

       +450

    +1.469

Cám xát

      6.525

     5.550

     5.714

        +146

       +171

Cám lau

       6.525

     5.550

     5.711

        +149

       +165

Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn

Gạo trắng 5% tấm

     11.300

  10.500

   10.777

     +1.049

   +3.359

Gạo trắng 10% tấm

     10.915

   10.450

   10.713

     +1.062

    +3.360

Gạo trắng 15% tấm

     10.900

  10.150

   1 0.476

     +1.035

  +3.266

Gạo trắng 20% tấm

     10.668

  10.250

   10.476

     +1.053

    +3.274

Gạo trắng 25% tấm

     10.800

     9.784

  10.169

     +1.007

+3.147

Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Previous
Next

Từ ngày 24/04/2025-08/05/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.000        5.850  +50 
Lúa thường tại kho       7.350        7.117  +67 
Lứt loại 1     10.350        9.642  +50 
Xát trắng loại 1      11.850      11.440  +70 
5% tấm     11.000      10.093  +57 
15% tấm     10.600        9.867  +46 
25% tấm       9.450        9.242  +71 
Tấm 1/2       7.650        7.457  -25 
Cám xát/lau       7.250        7.068  +232 

Tỷ giá

Ngày 13/06/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,18
EUR Euro 0,87
IDR Indonesian Rupiah 16285,05
MYR Malaysian Ringgit 4,25
PHP Philippine Peso 56,15
KRW South Korean Won 1365,31
JPY Japanese Yen 144,06
INR Indian Rupee 86,11
MMK Burmese Kyat 2099,23
PKR Pakistani Rupee 283,01
THB Thai Baht 32,40
VND Vietnamese Dong 26078,53