Giá lúa gạo nội địa ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long tháng 07/2020

Loại Hàng

Giá
cao nhất

Giá
thấp nhất

Giá BQ

So với
T6/2020

So với
T7/2019

Lúa Tươi Tại Ruộng

Hạt dài

           6.000

         5.075

        5.460

        +162

       +712

Lúa thường

           5.750

         4.750

       5.262

          +38

    +1.149

Lúa Khô/ Ướt Tại Kho

Hạt dài

           7.075

         5.325

        6.391

        +195

       +857

Lúa thường

           6.850

         5.325

        6.221

 +143

    +1.453

Gạo Nguyên Liệu

Lứt loại 1

           9.000

         7.850

        8.389

+255

    +1.223

Lứt loại 2

           8.650

         6.600

        8.043

+143

+1.949

Xát trắng loại 1

         11.300

         9.050

        9.838

+63

+1.160

Xát trắng loại 2

         10.300

         8.950

        9.589

+33

+2.635

Phụ Phẩm

Tấm 1/2

           7.950

         7.300

        7.570

+51

 +1.627

Tấm 2/3

           7.525

         6.450

        7.048

+123

+1.458

Tấm 3/4

           6.850

         6.400

        6.575

+128

+1.048

Cám xát

           6.525

         5.350

        5.569

+403

+200

Cám lau

           6.525

         5.350

        5.562

+394

+163

Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn

Gạo trắng 5% tấm

         10.450

         9.100

        9.728

-3

+2.435

Gạo trắng 10% tấm

         10.200

         9.150

        9.650

-64

+2.513

Gạo trắng 15% tấm

         10.100

         8.900

        9.441

 -26

+2.407

Gạo trắng 20% tấm

         10.000

         8.950

        9.423

-53

+2.479

Gạo trắng 25% tấm

           9.700

         8.600

        9.162

-23

+2.297

Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Previous
Next
Ngày 28/10/2025
Quốc gia  Loại gạo Giá
(USD/tấn)
+/
 Min Max 
 Việt Nam Gạo thơm 5% tấm 415 430
 Jasmine 478 482 -1
 100% tấm 313 317 +1
 Thái Lan 5% tấm 333 337
 100% tấm 314 318
 Ấn Độ 5% tấm 355 359 -2
 100% tấm 309 313 -3
 Pakistan 5% tấm 329 333 +1
 100% tấm 305 309 +3
 Miến Điện 5% tấm 324 328

Từ ngày 23/10/2025-30/10/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng Giá Cao Nhất Giá Bình Quân +/- Tuần Trước
Lúa tươi tại ruộng  
Lúa thơm 5.650 5.329 -50
Lúa thường 5.150 5.111 -50
Gạo nguyên liệu      
Lứt loại 1 8.750 8.192 17
Lứt loại 2 8.050 7.950 -14
Xát trắng loại 1 9.750 9.330 -5
Xát trắng loại 2  9.050 8.930 5
Phụ phẩm      
Tấm 1/2 7.500 7.386 -4
Cám xát/lau 7.350 7.171 154

 

Tỷ giá

Ngày 28/10/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,11
EUR Euro 0,86
IDR Indonesian Rupiah 16.615,58
MYR Malaysian Ringgit 4,22
PHP Philippine Peso 58,91
KRW South Korean Won 1.432,97
JPY Japanese Yen 153,10
INR Indian Rupee 88,24
MMK Burmese Kyat 2.099,37
PKR Pakistani Rupee 282,38
THB Thai Baht 32,71
VND Vietnamese Dong 26.358,05