Giá lúa gạo nội địa ngày 02/01/2025-09/01/2025

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
09/01 +/- 09/01 +/- 09/01 +/- 09/01 +/- 09/01 +/- 09/01 +/- 09/01 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         5.950 -1300        5.850 -1000         5.700 -1000        5.700 -1500        5.800 -1750      5.800 -1850        6.250 -1400         6.250         5.864
Lúa thường         5.450 -1300        5.650 -300         5.250 -700        5.500 -450        5.250 -2250      5.500 -1250        5.250 -800         5.650         5.407
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         6.150 -2500        7.200 -1150         7.025 -1125        7.250 -1400        6.000 -1750            7.450 -1500         7.450         6.846
Lúa thường         5.650 -2800        6.950 -350         6.300 -800        6.350 -900        5.450 -2200            6.350 -700         6.950         6.175
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1         7.350 -1800        8.650 -1700         9.150 -1150        8.650 -1700        8.700 -2250            9.650 -2100         9.650         8.692
Lứt loại 2         7.150 -1900        7.650 -1450         8.250 -900        7.650 -1400        7.700 -1450      8.250 -900        8.050 -1000         8.250         7.814
Xát trắng loại 1           11.050 -1300          11.050 -1500      10.900 -2150    11.250 -2300      11.250 -2300       11.250       11.100
Xát trắng loại 2           10.050 -700            9.850 -750        9.250 -1400    10.050 -700        9.550 -1100       10.050         9.750
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         7.050 -600        7.050 -250         6.550 -1000        7.050 -500        6.900 -650      7.050 -600        6.950 -700         7.050         6.943
Tấm 2/3            6.600                –           6.400 -850            5.700 -900            5.950 -100         6.600         6.163
Tấm 3/4         6.450 -600        6.050 -300         5.950 -300                         6.450         6.150
Cám xát         5.650                –          5.850                –           5.700 -200        5.750                –          5.650            –        5.750 -150        5.350                –           5.850         5.671
Cám lau         5.650                –          5.750                –           5.700 -200        5.750                –          5.650            –        5.650 -150        5.450                –           5.750         5.657
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       10.100 -1300      10.350 -1000         9.750 -1600      10.550 -950      12.000 -400    12.050 -350      10.050 -1500       12.050       10.693
10%          10.250 -1000              11.800 -400               11.800       11.025
15%         9.900 -1300      10.150 -1000         9.500 -1650          11.600 -400    11.600 -400        9.650 -1500       11.600       10.400
20%                      11.400 -400               11.400       11.400
25%         9.700 -1300        9.550 -1000         9.300 -1650          11.200 -400    11.200 -400        9.050 -1700       11.200       10.000
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46