Giá lúa gạo nội địa ngày 08/06/2023-15/06/2023

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
15/06 +/- 15/06 +/- 15/06 +/- 15/06 +/- 15/06 +/- 15/06 +/- 15/06 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       6.550          –       6.550 100      6.550 -100        6.600 50        6.350 -50             6.800 100         6.800         6.567
Lúa thường       6.550 200     6.450 100      6.550          –          6.350 50        6.350            –        6.350             –           6.550 50         6.550         6.450
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.150          –       7.950 100      8.000 -150        8.050 50        8.050            –               7.800 100         8.150         8.000
Lúa thường       8.150 200     7.850 100      7.800 50        7.800 50        7.800 100             7.550 50         8.150         7.825
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1       9.850          –     10.050 150    10.000 150        9.950          –          9.825 -100           10.050          –         10.050         9.954
Lứt loại 2       9.750          –       9.850 50      9.800 65        9.850          –          9.725 -100      9.800 -50         9.770 70         9.850         9.792
Xát trắng loại 1        11.350 200              11.200 -50    11.250             –         11.500 100       11.500       11.325
Xát trắng loại 2        10.950 -100              10.950 100    10.950             –         11.050 100       11.050       10.975
Phụ Phẩm
Tấm 1/2       9.550          –       9.450 -50      9.350          –          9.150 100        9.300 -75      9.350             –           9.500          –           9.550         9.379
Tấm 2/3         9.150 100      9.250 -100            8.050 100             9.200          –           9.250         8.913
Tấm 3/4       8.550 -100     8.800          –        8.750          –                           8.800         8.700
Cám xát       7.450          –       7.600 100      7.525 75        7.500 -125        7.550 450      7.550             –           7.700 150         7.700         7.554
Cám lau       7.450          –       7.550 100      7.525 75        7.500 -125        7.550 450      7.550             –           7.700 150         7.700         7.546
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     11.300 -50   11.300 50    11.250 100      11.350 250      11.300 100    11.200 100       11.200 100       11.350       11.271
10%       11.200 50              11.100 100               11.200       11.150
15%     11.100 -50   11.100 50    10.950 100          10.800 100    11.100 100       11.100 100       11.100       11.025
20%                      10.600 100               10.600       10.600
25%     10.900 -50   11.000 50    10.650 100          10.500 100    10.500 -100       10.950 100       11.000       10.750
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Previous
Next
Ngày 28/10/2025
Quốc gia  Loại gạo Giá
(USD/tấn)
+/
 Min Max 
 Việt Nam Gạo thơm 5% tấm 415 430
 Jasmine 478 482 -1
 100% tấm 313 317 +1
 Thái Lan 5% tấm 333 337
 100% tấm 314 318
 Ấn Độ 5% tấm 355 359 -2
 100% tấm 309 313 -3
 Pakistan 5% tấm 329 333 +1
 100% tấm 305 309 +3
 Miến Điện 5% tấm 324 328

Từ ngày 23/10/2025-30/10/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng Giá Cao Nhất Giá Bình Quân +/- Tuần Trước
Lúa tươi tại ruộng  
Lúa thơm 5.650 5.329 -50
Lúa thường 5.150 5.111 -50
Gạo nguyên liệu      
Lứt loại 1 8.750 8.192 17
Lứt loại 2 8.050 7.950 -14
Xát trắng loại 1 9.750 9.330 -5
Xát trắng loại 2  9.050 8.930 5
Phụ phẩm      
Tấm 1/2 7.500 7.386 -4
Cám xát/lau 7.350 7.171 154

 

Tỷ giá

Ngày 28/10/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,11
EUR Euro 0,86
IDR Indonesian Rupiah 16.615,58
MYR Malaysian Ringgit 4,22
PHP Philippine Peso 58,91
KRW South Korean Won 1.432,97
JPY Japanese Yen 153,10
INR Indian Rupee 88,24
MMK Burmese Kyat 2.099,37
PKR Pakistani Rupee 282,38
THB Thai Baht 32,71
VND Vietnamese Dong 26.358,05