Thông tin đấu thầu trong tháng 04/2021

  1. Hàn Quốc:

Công ty Thương mại Thực phẩm và Nông-Thủy sản Hàn Quốc (KAFTC) thông báo kết quả thầu nhập khẩu tìm nguồn cung cho số lượng 208.217 tấn gạo lứt/trắng (non-glutinous) mở ngày 26/03/2021 vừa qua là: 46.229 tấn gạo lứt/ xát trắng (non-glutinous), thuộc về Thái Lan, Việt Nam và Trung Quốc.

  1. Bangladesh:

Thông báo mở đợt thầu nhập khẩu quốc tế cho số lượng 50.000 tấn gạo đồ non-basmati (giao hàng bằng đường sắt). Đây là đợt thầu thứ 13 trong năm tài chính 2020/21. Hạn chót nộp hồ sơ thầu: lúc 13 giờ, giờ địa phương, ngày 26/04/2021.

Chính phủ Bangladesh cũng thông báo mở tiếp đợt thầu nhập khẩu quốc tế thứ 14 trong năm tài chính 2020/21 cho số lượng 50.000 tấn gạo đồ non-basmati. Hạn chót nộp hồ sơ thầu: lúc 13 giờ, giờ địa phương, ngày 02/05/2021.

Thông tin chi tiết các đợt thầu có thể tham khảo tại trang tin điện tử của Bộ Lương thực Bangladesh. 

  1. Iraq:

Hội đồng Ngũ cốc Iraq đã nhập khẩu 60.000 tấn gạo Pakistan với giá 582,55 USD/T/CIF thông qua đợt thầu mở ngày 05/04/2021.

Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 09/03/2023-16/03/2023
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.250        6.179  +146 
Lúa thường tại kho       7.750        7.038  +125 
Lứt loại 1       9.600        9.425  +21 
Xát trắng loại 1      10.750      10.525  +63 
5% tấm     10.350      10.193  +68 
15% tấm     10.200        9.983  +50 
25% tấm     10.100        9.767  +50 
Tấm 1/2       9.150        8.907  +71 
Cám xát/lau       7.750        7.396  -275 

Tỷ giá

Ngày 15/03/23
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 6,91
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15455,27
MYR Malaysian Ringgit 4,48
PHP Philippine Peso 55,08
KRW South Korean Won 1318,39
JPY Japanese Yen 132,84
INR Indian Rupee 82,86
MMK Burmese Kyat 2097,33
PKR Pakistani Rupee 282,01
THB Thai Baht 34,58
VND Vietnamese Dong 23691,78