Thông tin đấu thầu trong tháng 03/2021

  1. Nhật Bản:

– Mua và bán đồng thời tổng cộng 7.288 tấn gạo trong đợt thầu SBS (Simultaneous Buy-Sell) thứ tám của năm tài chính 2020/21 (4/2020-3/2021) diễn ra vào hôm 03/03/2021.

– Nhập khẩu 37.980 tấn gạo (non-glutinuos) thông qua đợt thầu quốc tế mở ngày 05/03/2021. Đây là đợt thầu thứ 11 trong năm tài chính 2020/21 (04/2020-03/2021) của Nhật Bản.

– Nhập khẩu 87.811 tấn gạo (non-glutinuos) thông qua đợt thầu quốc tế mở ngày 19/03/2021. Đây là đợt thầu thứ 12 trong năm tài chính 2020/21 (04/2020-03/2021) của Nhật Bản.

  1. Hàn Quốc:

Công ty Thương mại Thực phẩm và Nông – Thủy sản Hàn Quốc (KAFTC) đã nhập khẩu 16.667 tấn gạo lứt hạt ngắn (non-glutinous) trong đợt thầu mở ngày 04/03/2021 vừa qua.

         KAFTC cũng thông báo đợt thầu nhập khẩu mới cho số lượng 208.217 tấn gạo lứt/trắng (non-glutinous). Hạn chót nhận hồ sơ dự thầu là 15h ngày 25/03/2021, giờ địa phương. 

  1. Mauritius:

Thông báo mở đợt thầu nhập khẩu quốc tế cho số lượng 4.000 tấn gạo trắng hạt dài từ các nguồn cung chỉ định. Hạn chót nhận hồ sơ dự thầu trực tuyến là 13h30 ngày 14/04/2021, giờ địa phương. Thời gian mở thầu là lúc 14h00 ngày 16/04/2021, giờ địa phương. 

  1. Bangladesh:

Thông báo đợt thầu nhập khẩu mới cho số lượng 50.000 tấn gạo đồ non-basmati từ một số nguồn cung chỉ định. Đây là đợt thầu thứ 12 trong năm tài chính 2020/21.

         Kết quả đợt thầu thứ 10 công bố vào hôm 18/03/2021 thuộc về một công ty Ấn Độ với số lượng 50.000 tấn gạo đồ non-basmati, giá 430,33 USD/tấn.

         Kết quả đợt thầu thứ 11 công bố vào hôm 24/03/2021 thuộc về một công ty Ấn Độ với số lượng 50.000 tấn gạo đồ non-basmati, giá 416 USD/tấn.

  1. Iraq:

Bộ Thương mại mở thầu tìm kiếm nguồn cung quốc tế cho số lượng 30.000 tấn gạo. Thời hạn nhận hồ sơ thầu: chậm nhất ngày 05/04/2021 và giá chào thầu phải có hiệu lực đến ngày 08/04/2021.

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70