Giá lúa gạo nội địa ngày 11/07/2024-18/07/2024
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 18/07 +/-
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 18/07 +/-
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 578 582 5% tấm 564 568 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/7 tại Đồng bằng sông Cửu Long duy trì đi ngang với lúa.Giá gạo giảm 50 đồng/kg với gạo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 581 585 5% tấm 567 571 25% tấm
Tổng lượng gạo nhập khẩu của Philippines trong năm 2024 có thể đạt 4 triệu tấn, thậm chí 4,5 triệu tấn, đây là cơ hội
Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/7: giá lúa ổn định, giá gạo tăng 50-100 đồng với gạo nguyên liệu và giảm 100-150 đồng với
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 581 585 5% tấm 567 571 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long tăng 50 đồng/kg với gạo nguyên liệu và gạo thành
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 582 586 5% tấm 568 572 25% tấm
Ngày 11/7, gạo 5% tấm của Việt Nam được chào bán ở mức từ 567-570 đô la Mỹ/tấn, mức thấp nhất trong vòng một năm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định so với hôm qua. Thị trường
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 582 586 5% tấm 568 572 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long giá lúa duy trì đi ngang, giá gạo nguyên liệu
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 586 590 5% tấm 573 577 25% tấm
Loại Hàng TỉnhTiền Giang TỉnhLong An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Cần Thơ TỉnhAn Giang TỉnhBạc Liêu TỉnhKiên Giang Giá cao nhất Giá BQ 18/07 +/-
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 578 582 5% tấm 564 568 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 18/7 tại Đồng bằng sông Cửu Long duy trì đi ngang với lúa.Giá gạo giảm 50 đồng/kg với gạo
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 581 585 5% tấm 567 571 25% tấm
Tổng lượng gạo nhập khẩu của Philippines trong năm 2024 có thể đạt 4 triệu tấn, thậm chí 4,5 triệu tấn, đây là cơ hội
Giá lúa gạo hôm nay ngày 17/7: giá lúa ổn định, giá gạo tăng 50-100 đồng với gạo nguyên liệu và giảm 100-150 đồng với
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 581 585 5% tấm 567 571 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 16/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long tăng 50 đồng/kg với gạo nguyên liệu và gạo thành
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 582 586 5% tấm 568 572 25% tấm
Ngày 11/7, gạo 5% tấm của Việt Nam được chào bán ở mức từ 567-570 đô la Mỹ/tấn, mức thấp nhất trong vòng một năm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 15/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định so với hôm qua. Thị trường
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 582 586 5% tấm 568 572 25% tấm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 12/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long giá lúa duy trì đi ngang, giá gạo nguyên liệu
(Nguồn: Oryza) QUỐC GIA LOẠI GẠO GIÁ (USD/MT, FOB) THÁI LAN Gạo trắng 100% B 586 590 5% tấm 573 577 25% tấm
Loại gạo | Việt Nam |
Thái Lan |
Ấn Độ |
Pakistan |
||||
5% tấm | 570 | 0 | 561 | 0 | n/a | 0 | 544 | -4 |
25% tấm | 536 | 0 | 511 | 0 | n/a | 0 | 521 | -4 |
100% tấm | 440 | 0 | 433 | 0 | n/a | 0 | 434 | -4 |
Từ ngày 01/08/2024-08/08/2024
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá cao nhất | Giá BQ | +/- tuần trước |
Lúa thường tại ruộng | 7.800 | 7.482 | +239 |
Lúa thường tại kho | 9.600 | 9.117 | +254 |
Lứt loại 1 | 12.350 | 12.058 | +375 |
Xát trắng loại 1 | 14.750 | 14.240 | +470 |
5% tấm | 14.150 | 13.914 | +121 |
15% tấm | 13.950 | 13.650 | +158 |
25% tấm | 13.750 | 13.300 | +142 |
Tấm 1/2 | 10.950 | 9.879 | +264 |
Cám xát/lau | 7.350 | 7.171 | – |
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,17 |
EUR | Euro | 0,92 |
IDR | Indonesian Rupiah | 15940,37 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,42 |
PHP | Philippine Peso | 57,28 |
KRW | South Korean Won | 1364,27 |
JPY | Japanese Yen | 146,49 |
INR | Indian Rupee | 83,95 |
MMK | Burmese Kyat | 2097,03 |
PKR | Pakistani Rupee | 278,66 |
THB | Thai Baht | 35,25 |
VND | Vietnamese Dong | 25289,27 |