
Danh sách các thương nhân đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo




Danh sách 19 thương nhân được phép xuất khẩu gạo sang Trung Quốc
11/09/2018
STT TÊN THƯƠNG NHÂN TÊN NHÀ MÁY VÀ KHO KIỂM TRA ĐỊA CHỈ NHÀ MÁY VÀ KHO KIỂM TRA ĐIỆN THOẠI SỐ FAX 1 CÔNG




Danh sách 19 thương nhân được phép xuất khẩu gạo sang Trung Quốc
11/09/2018
STT TÊN THƯƠNG NHÂN TÊN NHÀ MÁY VÀ KHO KIỂM TRA ĐỊA CHỈ NHÀ MÁY VÀ KHO KIỂM TRA ĐIỆN THOẠI SỐ FAX 1 CÔNG
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Hong Kong SAR, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Previous
Next
Ngày 10/10/2025
Quốc gia | Loại gạo | Giá (USD/tấn) |
+/ | |
Min | Max | |||
Việt Nam | Gạo thơm 5% tấm | 430 | 450 | – |
Jasmine | 486 | 490 | – | |
100% tấm | 310 | 314 | -2 | |
Thái Lan | 5% tấm | 336 | 340 | – |
100% tấm | 317 | 321 | – | |
Ấn Độ | 5% tấm | 364 | 368 | -1 |
100% tấm | 321 | 325 | – | |
Pakistan | 5% tấm | 348 | 352 | – |
100% tấm | 309 | 313 | – | |
Miến Điện | 5% tấm | 324 | 328 | – |
Từ ngày 25/09/2025-02/10/2025
(đồng/kg)
Loại Hàng | Giá Cao Nhất | Giá Bình Quân | +/- Tuần Trước |
Lúa tươi tại ruộng | |||
Lúa thơm | 5.950 | 5.657 | 36 |
Lúa thường | 5.350 | 5.257 | -29 |
Gạo nguyên liệu | |||
Lứt loại 1 | 9.050 | 8.492 | -92 |
Lứt loại 2 | 8.275 | 8.171 | -29 |
Xát trắng loại 1 | 10.450 | 9.840 | -50 |
Xát trắng loại 2 | 9.150 | 9.150 | -75 |
Phụ phẩm | |||
Tấm 1/2 | 7.600 | 7.393 | 50 |
Cám xát/lau | 6.700 | 6.550 | 79 |
Tỷ giá
Ngày 10/10/2025
Mã NT | Tên NT | Units per USD |
CNY | Chinese Yuan Renminbi | 7,13 |
EUR | Euro | 0,87 |
IDR | Indonesian Rupiah | 16.602,03 |
MYR | Malaysian Ringgit | 4,22 |
PHP | Philippine Peso | 58,40 |
KRW | South Korean Won | 1.423,85 |
JPY | Japanese Yen | 153,06 |
INR | Indian Rupee | 88,86 |
MMK | Burmese Kyat | 2.099,36 |
PKR | Pakistani Rupee | 283,30 |
THB | Thai Baht | 32,71 |
VND | Vietnamese Dong | 26.271,65 |