Giá lúa gạo nội địa ngày 16/01/2025-23/01/2025

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
23/01 +/- 23/01 +/- 23/01 +/- 23/01 +/- 23/01 +/- 23/01 +/- 23/01 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài         5.650 -500        5.950 200         5.550 -350        6.250 900        5.700 -150      6.450 400        6.450 200         6.450         6.000
Lúa thường         5.050                –          5.550 400         5.200 -50        5.050 -100        5.250 50      5.550 -200        5.350 100         5.550         5.286
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài         7.050 -500        7.300 250         7.125 -100        7.050 300        6.950 900            7.650 200         7.650         7.188
Lúa thường         6.850 -500        6.800 450         6.450 150        6.850 300        6.350 950            6.450 100         6.850         6.625
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1         7.850 -300        8.950 100         8.800 -300        8.850 -200        9.050            –              9.850 200         9.850         8.892
Lứt loại 2         7.750 -300        7.750                –           7.650 -275        7.650 -100        7.750 -100      7.950 -150        7.950 -100         7.950         7.779
Xát trắng loại 1           10.950                –            10.500 50      10.800 150    11.150 -100      11.250                –         11.250       10.930
Xát trắng loại 2             9.150 -250            9.250                –          9.400 150      9.550 -200        9.550                –           9.550         9.380
Phụ Phẩm
Tấm 1/2         7.050                –          6.300 -750         6.500 -50        6.600 -50        6.800 100      6.950 -100        6.950                –           7.050         6.736
Tấm 2/3            6.000 -600         6.250 -50            5.900 200            5.750 -200         6.250         5.975
Tấm 3/4         6.450                –          5.700 -350         5.800 -50                         6.450         5.983
Cám xát         5.450 -300        5.750 -100         5.500                 –          5.700                –          5.500 -50      5.700 -150        5.350 -100         5.750         5.564
Cám lau         5.450 -300        5.650 -100         5.500                 –          5.700                –          5.500 -50      5.700 -150        5.450 -100         5.700         5.564
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%       10.100                –          9.550 -800         9.300 -100      10.550                –        12.350 50    12.350 50        9.875 -175       12.350       10.582
10%            9.450 -800              12.150 50               12.150       10.800
15%         9.900                –          9.350 -800         9.100 -100          11.950 50    11.950 50        9.650                –         11.950       10.317
20%                      11.750 50               11.750       11.750
25%         9.700                –          8.950 -600         8.900 -100          11.550 50    11.550 50        9.050                –         11.550         9.950
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70