Giá lúa gạo nội địa ngày 13/06/2024-20/06/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
20/06 +/- 20/06 +/- 20/06 +/- 20/06 +/- 20/06 +/- 20/06 +/- 20/06 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       7.250 200        7.150             –           7.150 100        7.100 50        7.100 50      7.400 -50         7.350 -100         7.400         7.214
Lúa thường       7.150 50        7.050 50         7.050 25        7.050 -100        7.050            –        7.050              –           7.050             –           7.150         7.064
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.650 200        9.750 100         8.750 150        9.650             –          8.800 -500             9.050 -200         9.750         9.108
Lúa thường       8.450 200        9.650 100         8.500 150        9.550 300        8.700 -200             8.750             –           9.650         8.933
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     10.950 200      10.900 50       10.950 -450      10.900 100      10.850 -150           11.250 -200       11.250       10.967
Lứt loại 2     10.850 200      10.800 -150       10.850 -150      10.750 -150      10.750 50    10.850 -150       10.750 -100       10.850       10.800
Xát trắng loại 1           13.250 -700       12.600                –        12.475 200      12.650            –      13.250 -150       13.250 -300       13.250       12.913
Xát trắng loại 2           12.750 -200       12.350                –        12.450             –        12.400 -100    12.800 -200       12.550 -200       12.800       12.550
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     10.450               –        10.100 -200       10.250 150      10.050 -300      11.000 550    10.450              –           9.550 -300       11.000       10.264
Tấm 2/3            9.200 -250         9.350 -550            8.250 -1700             8.350 -200         9.350         8.788
Tấm 3/4       8.450               –          8.200 -700         8.400 -250                         8.450         8.350
Cám xát       6.950               –          7.050 -200         7.125 -25        7.100 -150        7.050 -150      7.150 -100         6.750             –           7.150         7.025
Cám lau       6.950               –          6.950 -200         7.125 -25        7.100 -100        7.050 -150      7.150 -100         6.850             –           7.150         7.025
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     13.000               –        13.250 -100       13.400                –        13.250 -250      13.200 100    13.450 -100       13.450 -100       13.450       13.286
10%          13.150 -100              13.000 100               13.150       13.075
15%     12.800               –        13.050 -100       13.200                –            12.800 100    13.250 -100       13.150 -100       13.250       13.042
20%                      12.600 100               12.600       12.600
25%     12.600               –        12.450 -100       13.000                –            12.500 200    12.950 -100       12.350 -200       13.000       12.642
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 27/06/2024-04/07/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.050        6.971  -136 
Lúa thường tại kho       8.850        8.617  -192 
Lứt loại 1     11.450      10.975  -217 
Xát trắng loại 1      13.450      12.917  -175 
5% tấm     13.350      13.171  -121 
15% tấm     13.150      12.908  -183 
25% tấm     12.750      12.492  -167 
Tấm 1/2     10.450        9.664  -164 
Cám xát/lau       7.150        7.000  +21 

Tỷ giá

Ngày 12/07/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,25
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16089,64
MYR Malaysian Ringgit 4,67
PHP Philippine Peso 58,40
KRW South Korean Won 1375,23
JPY Japanese Yen 157,95
INR Indian Rupee 83,52
MMK Burmese Kyat 2098,86
PKR Pakistani Rupee 278,45
THB Thai Baht 36,12
VND Vietnamese Dong 25533,06