Giá lúa gạo nội địa ngày 02/05/2024-09/05/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
09/05 +/- 09/05 +/- 09/05 +/- 09/05 +/- 09/05 +/- 09/05 +/- 09/05 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       7.750 100        7.650 -600        8.300 50        7.750 100        8.400 100      8.550 200         8.650             –           8.650         8.150
Lúa thường       7.650 200        7.650 -500        8.200 100        7.700 200        8.200 150      8.350 200         8.350             –           8.350         8.014
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       9.150 100        9.850 -100      10.025 75      10.100 200        9.700            –             10.200             –         10.200         9.838
Lúa thường       8.950 100        9.750 -100        9.625 125        9.700 200        9.450            –               9.700             –           9.750         9.529
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     11.800               –        11.950 -200      11.950 -25      11.950             –        11.950            –             12.700             –         12.700       12.050
Lứt loại 2     11.700               –        11.700             –        11.850 200      11.750             –        11.700            –      11.750 -50       11.800             –         11.850       11.750
Xát trắng loại 1           14.650 500          14.600 200      14.650 725    14.650 500       14.700             –         14.700       14.650
Xát trắng loại 2           13.950 -50          14.050             –        13.950 100    14.100 100       14.150             –         14.150       14.040
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     11.450               –        10.600 -650      10.700 200      10.550 100      10.550 50    10.950              –         10.750             –         11.450       10.793
Tấm 2/3            9.800 -300      10.600 400          10.150 50           10.050             –         10.600       10.150
Tấm 3/4       8.450               –          8.700 -50        8.950 450                         8.950         8.700
Cám xát       5.750 200        6.100 450        6.200 450        6.450 850        5.900 50      6.200 500         5.450             –           6.450         6.007
Cám lau       5.750 200        6.000 450        6.200 450        6.450 850        5.900 50      6.200 500         5.550             –           6.450         6.007
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     14.350 50      14.250 -50      14.450 100      14.350             –        14.500 200    14.500 150       14.450             –         14.500       14.407
10%          14.150 -50              14.300 200               14.300       14.225
15%     14.150 50      14.050 -50      14.250 100          14.200 300    14.300 100       14.250             –         14.300       14.200
20%                      13.900 300               13.900       13.900
25%     13.950 50      13.850 -50      14.050                –            13.200 -300    14.100 50       13.850             –         14.100       13.833
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 26/09/2024-03/10/2024
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       7.350        6.736  -507 
Lúa thường tại kho       8.950        8.342  -575 
Lứt loại 1     12.450      11.300  -317 
Xát trắng loại 1      14.750      13.570  -560 
5% tấm     13.500      12.950  -379 
15% tấm     13.100      12.733  -283 
25% tấm     12.700      12.367  -275 
Tấm 1/2       9.950        9.207  -79 
Cám xát/lau       6.150        6.071  +93 

Tỷ giá

Ngày 27/09/2024
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,01
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 15108,80
MYR Malaysian Ringgit 4,13
PHP Philippine Peso 56,02
KRW South Korean Won 1309,86
JPY Japanese Yen 142,64
INR Indian Rupee 83,71
MMK Burmese Kyat 2098,15
PKR Pakistani Rupee 277,82
THB Thai Baht 32,34
VND Vietnamese Dong 24702,39