Giá lúa gạo nội địa ngày 20/06/2024-27/06/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
27/06 +/- 27/06 +/- 27/06 +/- 27/06 +/- 27/06 +/- 27/06 +/- 27/06 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       7.250               –          7.150             –           7.250 100        7.225 125        7.200 100      7.500 100         7.450 100         7.500         7.289
Lúa thường       7.050 -100        7.050             –           7.150 100        7.150 100        7.150 100      7.150 100         7.050             –           7.150         7.107
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.650               –          9.750             –           8.850 100        9.150 -500        8.800            –               9.150 100         9.750         9.058
Lúa thường       8.450               –          9.650             –           8.450 -50        8.850 -700        8.700            –               8.750             –           9.650         8.808
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     11.000 50      11.250 350       11.250 300      11.200 300      11.100 250           11.350 100       11.350       11.192
Lứt loại 2     10.900 50      10.950 150       10.950 100      10.900 150      10.850 100    10.900 50       10.850 100       10.950       10.900
Xát trắng loại 1           13.350 100       12.750                –        12.850 200      12.900 250    13.250              –         13.450 200       13.450       13.092
Xát trắng loại 2           12.750             –         12.575                –        12.650             –        12.650 250    12.800              –         12.650 100       12.800       12.679
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     10.450               –          9.800 -300       10.050 -200        9.450 -600        9.350 -600    10.450              –           9.250 -300       10.450         9.829
Tấm 2/3            8.900 -300         9.850 500            8.350 100             8.350             –           9.850         8.863
Tấm 3/4       8.450               –          8.200             –           8.850 450                         8.850         8.500
Cám xát       6.950               –          7.150 100         7.000 -125        7.050 -50        7.000 -50      7.050 -100         6.650 -100         7.150         6.979
Cám lau       6.950               –          7.050 100         7.000 -125        7.050 -50        7.000 -50      7.050 -100         6.750 -100         7.050         6.979
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     13.150 150      13.250             –         13.350 -50      13.000 -250      13.300 100    13.450              –         13.550 100       13.550       13.293
10%          13.150             –                13.100 100               13.150       13.125
15%     12.950 150      13.050             –         13.150 -50          12.900 100    13.250              –         13.250 100       13.250       13.092
20%                      12.700 100               12.700       12.700
25%     12.750 150      12.450             –         12.950 -50          12.400 -100    12.950              –         12.450 100       12.950       12.658
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 06/03/2025-13/03/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.514  +50 
Lúa thường tại kho       6.950        6.733  +8 
Lứt loại 1       9.550        8.717  +50 
Xát trắng loại 1      10.650      10.350  +60 
5% tấm     11.600      10.293  +79 
15% tấm     11.200      10.067  +83 
25% tấm       9.350        9.200  +83 
Tấm 1/2       7.750        7.486  +193 
Cám xát/lau       5.800        5.682  +32 

Tỷ giá

Ngày 14/03/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,24
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 16327,35
MYR Malaysian Ringgit 4,45
PHP Philippine Peso 57,23
KRW South Korean Won 1452,09
JPY Japanese Yen 148,50
INR Indian Rupee 86,93
MMK Burmese Kyat 2098,61
PKR Pakistani Rupee 280,08
THB Thai Baht 33,61
VND Vietnamese Dong 25476,70