Giá lúa gạo nội địa ngày 06/06/2024-13/06/2024

Loại Hàng Tỉnh
Tiền Giang
Tỉnh
Long An
Tỉnh
Đồng Tháp
Tỉnh
Cần Thơ 
Tỉnh
An Giang
Tỉnh
Bạc Liêu
Tỉnh
Kiên Giang
Giá
cao nhất
Giá BQ
13/06 +/- 13/06 +/- 13/06 +/- 13/06 +/- 13/06 +/- 13/06 +/- 13/06 +/-
Lúa Tươi Tại Ruộng
Hạt dài       7.050 -100        7.150 -50         7.050 -150        7.050 -100        7.050            –        7.450 -50         7.450             –           7.450         7.179
Lúa thường       7.100               –          7.000 -100         7.025 -75        7.150 25        7.050            –        7.050 -50         7.050             –           7.150         7.061
Lúa Khô/Ướt Tại Kho
Hạt dài       8.450 -100        9.650 950         8.600 -125        9.650 700        9.300 400             9.250 -400         9.650         9.150
Lúa thường       8.250 -100        9.550 950         8.350                –          9.250 600        8.900 450             8.750 -300         9.550         8.842
Gạo Nguyên Liệu
Lứt loại 1     10.750               –        10.850 -600       11.400                –        10.800 -500      11.000 -200           11.450 -800       11.450       11.042
Lứt loại 2     10.650               –        10.950 -100       11.000 -150      10.900 -100      10.700 -200    11.000 -300       10.850 -400       11.000       10.864
Xát trắng loại 1           13.950 100          12.600 200      12.650 -600    13.400 -800       13.550 -700       13.950       13.230
Xát trắng loại 2           12.950 200          12.525             –        12.500 -350    13.000 -800       12.750 -1000       13.000       12.745
Phụ Phẩm
Tấm 1/2     10.450 100      10.300 -200       10.100 -200      10.350             –        10.450            –      10.450 -250         9.850 -1000       10.450       10.279
Tấm 2/3            9.450 -200         9.900 -650            9.950            –               8.550 -100         9.950         9.463
Tấm 3/4       8.450 -300        8.900 200         8.650 -50                         8.900         8.667
Cám xát       6.950 -100        7.250 50         7.150                –          7.250             –          7.200            –        7.250 -100         6.750 -400         7.250         7.114
Cám lau       6.950 -100        7.150 50         7.150                –          7.200 -50        7.200            –        7.250 -100         6.850 -500         7.250         7.107
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn
5%     13.000 -300      13.350 100       13.400 -150      13.500             –        13.100 -100    13.550 -400       13.550 -350       13.550       13.350
10%          13.250 100              12.900 -100               13.250       13.075
15%     12.800 -300      13.150 100       13.200 -150          12.700 -100    13.350 -400       13.250 -450       13.350       13.075
20%                      12.500 -200               12.500       12.500
25%     12.600 -300      12.550 100       13.000 -150          12.300 -200    13.050 -250       12.550 -650       13.050       12.675
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46