Giá lúa gạo hôm nay ngày 3/5: Biến động trái chiều giữa lúa và gạo

Giá lúa gạo hôm nay ngày 3/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động trái chiều. Theo đó, giá gạo đồng loạt tăng trong khi giá một số loại lúa giảm.

Giá lúa gạo hôm nay ngày 3/5 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long biến động trái chiều giữa lúa và gạo.

Trên thị trường gạo, giá gạo hôm nay đồng loạt tăng. Cụ thể, giá gạo nguyên liệu IR 504 ổn định quanh mốc 11.700 – 11.800 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 ở mức 14.000 – 14.100 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg.

Với mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm hôm nay điều chỉnh tăng với cám khô trong khi tiếp tục giữ ổn định với tấm. Cụ thể, giá tấm OM 5451 duy trì ổn định ở mức 10.400 – 10.500 đồng/kg; cám khô tiếp tục tăng 150 – 200 đồng/kg lên mức 5.900 – 6.000 đồng/kg.

Giá lúa gạo hôm nay biến động trái chiều

Ghi nhận tại An Cư (Cái Bè, Tiền Giang) gạo đẹp nguồn ít, giao dịch chậm. Tại Sa Đéc (Đồng Tháp), lượng ít, kho mua lai rai, giá gạo đẹp tăng nhẹ 20 – 30 đồng/kg. Giao dịch cám tốt hơn. Tại Tân Hiệp (Kiên Giang), kho mua cầm chừng, giá các loại bình ổn.

Với gạo Nếp, nguồn gạo ít, giao dịch chậm, giá gạo nếp duy trì vững, nguồn lúa còn lại ít, nông dân chào giá nhóng.

Tại các chợ lẻ giá gạo cũng không có biến động. Hiện giá gạo thường dao động quanh mốc 15.000 – 16.000 đồng/kg; gạo Jasmine 17.500 – 19.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 26.000 đồng/kg; thơm thái hạt dài 19.000 – 20.000 đồng/kg; gạo Hương lài 20.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg. Gạo trắng thông dụng 18.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa 19.500 đồng/kg; gạo Sóc thường 18.000-19.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái giá 18.500 đồng/kg; gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.

Với mặt hàng lúa, theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa IR 504 dao động quanh mức 7.400 – 7.600 đồng/kg; lúa OM 5451 duy trì ổn định ở mức 7.600 – 7.800 đồng/kg; lúa OM 380 dao động quanh mốc 7.500 – 7.600 đồng/kg; lúa Nếp Long An (khô) giá ổn định 9.600 – 9.800 đồng/kg; Lúa Đài thơm 8 giá ở mức 8.000 – 8.200 đồng/kg; Nàng Hoa 9 ở mức 7.600 – 7.700 đồng/kg; Lúa Nhật giá 7.800 – 8.000 đồng/kg. Riêng lúa OM 18 giảm 200 đồng/kg xuống còn 7.800 – 8.000 đồng/kg.

Ghi nhận tại các địa phương thuộc Đồng bằng sông Cửu Long, hôm nay giá lúa tươi vụ Hè Thu giữ vững so với hôm qua. Tại các đồng ở Cần Thơ, Kiên Giang, nguồn ít, giá đi ngang. Nguồn lúa nối vụ tại khu vực Đồng Tháp có lai rai, chào bán khá. Lúa khô nhu cầu chưa nhiều. Chủ yếu kho gạo chợ hỏi mua loại đẹp, giá tương đối ổn định. Nhu cầu mua lúa Hè thu lai rai, giá biến động nhẹ.

Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu bật tăng trở lại. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá gạo xuất khẩu 5% tấm hiện ở mức 580 USD/tấn, tăng 3 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 554 USD/tấn, tăng 2 USD/tấn. Riêng gạo 100% tấm duy trì ổn định ở mức 470 USD/tấn.

Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 3/5/2024

Chủng loại lúa/gạo

Đơn vị tính

Giá mua của thương lái (đồng)

Tăng/giảm so với hôm qua (đồng)

Đài thơm 8

Kg

8.000 – 8.200

OM 18

Kg

7.800 – 8.000

– 200

IR 504

Kg

7.400 – 7.600

OM 5451

Kg

7.600 – 7.800

Nàng Hoa 9

Kg

7.600 – 7.700

Lúa Nhật

Kg

7.800 – 8.000

Nếp Long An (khô)

Kg

9.600 – 9.800

OM 380

Kg

7.500 – 7.600

Gạo nguyên liệu IR 504

Kg

11.700 – 11.800

+ 100

Gạo TP 504

Kg

14.000 – 14.100

+ 100

* Thông tin mang tính tham khảo.

https://congthuong.vn/gia-lua-gao-hom-nay-ngay-35-bien-dong-trai-chieu-giua-lua-va-gao-317939.html

Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Đoàn Xúc tiến thương mại năm 2023 tại Đặc khu hành chính Hồng Kông
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Previous
Next

Từ ngày 23/01/2025-06/02/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.550        5.379  +93 
Lúa thường tại kho       6.950        6.725  +100 
Lứt loại 1       9.950        8.892  – 
Xát trắng loại 1      11.250      10.880  -50 
5% tấm     12.050      10.014  -568 
15% tấm     11.650        9.808  -508 
25% tấm     10.000        9.058  -892 
Tấm 1/2       7.050        6.750  +14 
Cám xát/lau       5.650        5.464  -100 

Tỷ giá

Ngày 10/02/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,30
EUR Euro 0,97
IDR Indonesian Rupiah 16343,80
MYR Malaysian Ringgit 4,47
PHP Philippine Peso 58,12
KRW South Korean Won 1451,29
JPY Japanese Yen 151,73
INR Indian Rupee 87,46
MMK Burmese Kyat 2099,10
PKR Pakistani Rupee 279,44
THB Thai Baht 33,89
VND Vietnamese Dong 25388,46