Giá lúa gạo hôm nay 28/2: Giá lúa ổn định, giá gạo giảm

Giá lúa gạo hôm nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng đi ngang với các giống lúa, trong khi đó giá gạo xu hướng giảm nhẹ. Các kho thu mua đều, thị trường giao dịch sôi động hơn so với cuối tuần.

Tại kho An Giang, giá lúa gạo có xu hướng chững lại và đi ngang. Cụ thể, giá lúa OM5451 đứng ở mức 5.500 – 5.700 đồng/kg; nếp tươi Long An 5.400 – 5.500 đồng/kg; OM 18 5.800 – 5.850 đồng/kg; lúa IR504 tươi 5.200 – 5.300 đồng/kg; Đài Thơm 8 5.600 – 5.800 đồng/kg; lúa OM 380 giá 5.400 – 5.500 đồng/kg; Nàng Hoa 9 giá 5.800; Lúa IR 50404 (khô) 6.000 đồng/kg; Lúa Nàng Nhen (khô) 12.000 đồng/kg; nếp khô 6.800 đồng/kg; Nếp Long An (khô) 6.500 đồng/kg; nếp tươi 5.300 – 5.500 đồng/kg.

Giá lúa đi ngang

Với mặt hàng gạo, giá gạo NL, TP hôm nay giảm nhẹ 50 đồng/kg. Hiện giá gạo NL IR 504 đứng ở mức 8.100- 8.150 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg; giá gạo TP IR 8.850 đồng/kg, giảm 50 đồng/kg; tấm IR 504 ở mức 7.600 – 7.700 đồng/tấn; cám khô 7.800 – 7.900 đồng/tấn, tăng 50 đồng/kg.

Tại các chợ lẻ, giá gạo đi ngang. Cụ thể, gạo thơm Jasmine 14.000 – 15.000 đồng/kg; gạo thường 11.000 – 12.000 đồng/kg, Nếp ruột 14.000 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg; Gạo Nàng Hoa 17.500 đồng/kg; Gạo Sóc thường 14.000 đồng/kg; Gạo Sóc thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 20.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 20.000 đồng/kg; cám khô 7.000 – 7.500 đồng/kg.

Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo Việt cũng có xu hướng đi ngang. Hiện gạo 5% tấm đứng ở mức 403 USD/tấn; gạo 25% tấm giữ vững 378 USD/tấn; gạo 100% tấm 338 USD/tấn; gạo thơm Jassime 518 – 522 USD/tấn.

Theo các doanh nghiệp đánh giá, gạo xuất khẩu đang có xu hướng tăng do Trung Quốc mở cửa khẩu trở lại. Bên cạnh đó, nhu cầu nhập khẩu của các thị trường tiêu thụ gạo truyền thống của Việt Nam như Philippines, Malaysia, Mỹ, châu Phi, Hàn Quốc… bắt đầu cao. Bên cạnh đó, xuất khẩu gạo đang có nhiều cơ hội trong năm 2022 khi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-Hàn Quốc có hiệu lực càng mở ra cơ hội cho gạo Việt thâm nhập vào thị trường này.

Hà Duyên

https://congthuong.vn/gia-lua-gao-hom-nay-282-gia-lua-on-dinh-gia-gao-giam-172595.html

Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Đoàn giao dịch thương mại Gạo tại thị trường Philippines năm 2024
Previous
Next

Từ ngày 24/04/2025-08/05/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.000        5.850  +50 
Lúa thường tại kho       7.350        7.117  +67 
Lứt loại 1     10.350        9.642  +50 
Xát trắng loại 1      11.850      11.440  +70 
5% tấm     11.000      10.093  +57 
15% tấm     10.600        9.867  +46 
25% tấm       9.450        9.242  +71 
Tấm 1/2       7.650        7.457  -25 
Cám xát/lau       7.250        7.068  +232 

Tỷ giá

Ngày 16/05/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,21
EUR Euro 0,90
IDR Indonesian Rupiah 16481,46
MYR Malaysian Ringgit 4,29
PHP Philippine Peso 55,84
KRW South Korean Won 1401,58
JPY Japanese Yen 146,02
INR Indian Rupee 85,56
MMK Burmese Kyat 2099,65
PKR Pakistani Rupee 281,59
THB Thai Baht 33,42
VND Vietnamese Dong 25924,26