Xuất cấp 2.455 tấn hạt giống hỗ trợ Thừa Thiên Huế, Quảng Trị

Phó Thủ tướng Lê Minh Khái vừa ký Quyết định số 629/QĐ-TTg xuất cấp không thu tiền 2.400 tấn hạt giống lúa, 55 tấn hạt giống ngô từ nguồn dự trữ quốc gia cho các tỉnh: Thừa Thiên Huế, Quảng Trị để hỗ trợ người dân khắc phục hậu quả thiên tai, khôi phục sản xuất.

Ảnh minh họa

Cụ thể, hỗ trợ tỉnh Thừa Thiên Huế 1.500 tấn hạt giống lúa; 5 tấn hạt giống ngô; tỉnh Quảng Trị 900 tấn hạt giống lúa; 50 tấn hạt giống ngô.

Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý cụ thể theo quy định; chịu trách nhiệm về thông tin và số liệu báo cáo.

Ủy ban nhân dân các tỉnh: Thừa Thiên Huế, Quảng Trị chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu báo cáo; thực hiện tiếp nhận, phân bổ và sử dụng số hạt giống cây trồng nêu trên kịp thời, đúng quy định.

Tâm An

https://thuonghieucongluan.com.vn/xuat-cap-2-455-tan-hat-giong-ho-tro-thua-thien-hue-quang-tri-a172335.html

Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 09/03/2023-16/03/2023
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.250        6.179  +146 
Lúa thường tại kho       7.750        7.038  +125 
Lứt loại 1       9.600        9.425  +21 
Xát trắng loại 1      10.750      10.525  +63 
5% tấm     10.350      10.193  +68 
15% tấm     10.200        9.983  +50 
25% tấm     10.100        9.767  +50 
Tấm 1/2       9.150        8.907  +71 
Cám xát/lau       7.750        7.396  -275 

Tỷ giá

Ngày 30/03/23
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 6,87
EUR Euro 0,92
IDR Indonesian Rupiah 15037,17
MYR Malaysian Ringgit 4,42
PHP Philippine Peso 54,40
KRW South Korean Won 1297,69
JPY Japanese Yen 132,70
INR Indian Rupee 82,12
MMK Burmese Kyat 2097,76
PKR Pakistani Rupee 283,60
THB Thai Baht 34,18
VND Vietnamese Dong 23460,49