Thông báo về việc “Xuất nhập khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu biên giới phía Bắc”

Ngày 07/2/2022, Cục Xuất Nhập khẩu, Bộ Công Thương đã có văn bản số 54/XNK-TMQT cập nhật tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu biên giới phía Bắc sau thời gian nghỉ Tết Nguyên đán vừa qua. Theo đó, tình hình ùn tắc tại các cửa khẩu này đã được giải tỏa trước thời điểm nghỉ Tết Nguyên đán. Tuy nhiên, tình trạng ùn tắc vẫn có thể xuất hiện trở lại sau kỳ nghỉ khi số lượng xe chở hàng hướng về các cửa khẩu Lạng Sơn, Bắc Ninh và Lào Cai (nhất là địa bàn tỉnh Lạng Sơn) thời gian qua tăng nhanh. Do đó, phía Cục Xuất Nhập khẩu, Bộ Công Thương đã khuyến cáo và đề nghị các Sở Công Thương cấp tỉnh/thành phối hợp thông tin nhằm đảm bảo nhịp độ đưa hàng lên các tỉnh biên giới nói trên phù hợp với năng lực thông quan của các cửa khẩu.

Đính kèm là văn bản số 54/XNK-TMQT ngày 07/2/2022 của Cục Xuất Nhập khẩu, Bộ Công Thương.

Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Cuộc thi Gạo Ngon Việt Nam lần III năm 2022
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Đoàn Xúc tiến thương mại Quốc gia tại Philippines
Previous
Next

Từ ngày 09/03/2023-16/03/2023
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       6.250        6.179  +146 
Lúa thường tại kho       7.750        7.038  +125 
Lứt loại 1       9.600        9.425  +21 
Xát trắng loại 1      10.750      10.525  +63 
5% tấm     10.350      10.193  +68 
15% tấm     10.200        9.983  +50 
25% tấm     10.100        9.767  +50 
Tấm 1/2       9.150        8.907  +71 
Cám xát/lau       7.750        7.396  -275 

Tỷ giá

Ngày 15/03/23
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 6,91
EUR Euro 0,95
IDR Indonesian Rupiah 15455,27
MYR Malaysian Ringgit 4,48
PHP Philippine Peso 55,08
KRW South Korean Won 1318,39
JPY Japanese Yen 132,84
INR Indian Rupee 82,86
MMK Burmese Kyat 2097,33
PKR Pakistani Rupee 282,01
THB Thai Baht 34,58
VND Vietnamese Dong 23691,78