Thị trường xuất khẩu Việt Nam tháng 05/2020

Thị trường Số lượng (tấn) Trị giá (USD/tấn) Chiếm (%)
Angieri 130 83.460 0,01%
Angola 356 140.358 0,04%
Saudi Arabia 5.424 3.223.327 0,57%
Australia 3.269 1.936.518 0,34%
Poland 2.517 1.233.158 0,26%
Bangladesh 225 103.713 0,02%
Belgium 98 67.130 0,01%
Ivory Coast 68.975 30.030.739 7,26%
Brunei 150 57.450 0,02%
Chile 300 138.263 0,03%
Cuba 1.000 390.171 0,11%
Taiwan 2.355 1.230.894 0,25%
Ghana 84.564 44.399.175 8,90%
Netherlands 2.270 1.134.744 0,24%
Hongkong 10.915 6.063.655 1,15%
Indonesia 9.061 5.083.355 0,95%
Malaysia 67.708 32.234.197 7,12%
Mozambique 3.689 1.735.625 0,39%
United States of America 3.489 2.350.217 0,37%
South Africa 904 497.149 0,10%
Russia 965 511.682 0,10%
French 943 537.419 0,10%
Philippines 374.212 183.741.069 39,37%
Senegal 27.232 9.101.798 2,86%
Singapore 13.274 7.341.371 1,40%
Tanzania 2.145 1.350.685 0,23%
Spain 265 121.624 0,03%
Turkey 200 132.674 0,02%
United Arab Emirates 10.280 5.952.585 1,08%
China 155.232 99.002.853 16,33%
Ukraine 709 423.227 0,07%
Các nước khác 97.690 50.465.082 10,28%
TỔNG CỘNG 950.546 490.815.367 100,00%
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đoàn Xúc tiến Thương mại tại Quảng Châu, Trung Quốc 2025
Đại hội Nhiệm Kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Đại hội Nhiệm kỳ IX (2025 - 2030)
Previous
Next

Từ ngày 05/06/2025-12/06/2025
(đồng/kg)

Loại Hàng Giá cao nhất Giá BQ +/- tuần trước
Lúa thường tại ruộng       5.650        5.343  -64 
Lúa thường tại kho       6.950        6.583  -242 
Lứt loại 1       9.450        9.017  -333 
Xát trắng loại 1      10.650      10.470  -480 
5% tấm     10.300        9.793  -61 
15% tấm       9.900        9.507  -64 
25% tấm       9.450        9.143  -57 
Tấm 1/2       7.800        7.586  -57 
Cám xát/lau       7.850        7.550  -7 

Tỷ giá

Ngày 13/06/2025
Mã NT Tên NT Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,18
EUR Euro 0,87
IDR Indonesian Rupiah 16285,05
MYR Malaysian Ringgit 4,25
PHP Philippine Peso 56,15
KRW South Korean Won 1365,31
JPY Japanese Yen 144,06
INR Indian Rupee 86,11
MMK Burmese Kyat 2099,23
PKR Pakistani Rupee 283,01
THB Thai Baht 32,40
VND Vietnamese Dong 26078,53